Nội dung text KEY TO GUIDED CLOZE TEXT ÔN THI HSG CHUYÊN ANH.docx
GUIDED CLOZE TEXT ÔN THI HSG/ CHUYÊN ANH 2 Some parts of the world seem to suffer more than others from the effects of ‘ill winds’, and links between particular winds and psychological problems (4) _____________ back centuries. The Föhn, the hot dry wind that slides off the slopes of the Alps, is capable of boosting temperatures quite suddenly by 10°C or more. It affects as many as one in three people in its (5) _____________, making them feel anxious, irritable and generally ill. In California, many people (6) _____________ the arrival of the Santa Ana, which rushes down from the high Mojave desert. Lyall Watson, in his book Heaven’s Breath, claims that when the Santa Ana blows, murder rates soar. 4. A. last B. originate C. pass D. date - last (v): kéo dài - originate (v): bắt nguồn - pass (v): vượt qua - date back to (v): có niên đại từ Dịch: Một số khu vực trên thế giới dường như chịu ảnh hưởng nặng nề hơn từ những "cơn gió xấu", và mối liên hệ giữa những cơn gió này với các vấn đề tâm lý đã được nhắc đến từ hàng thế kỷ trước. 5. A. line B. road C. path D. bypass - line (n): dòng, đường - road (n): con đường - in one's path (phr): trên đường đi - bypass (n): đường vòng Dịch: Föhn, cơn gió nóng khô trượt xuống từ các sườn núi Alps, có thể làm nhiệt độ tăng đột ngột lên 10°C hoặc hơn. Cơn gió này ảnh hưởng đến khoảng một trong ba người trên đường đi của nó, khiến họ cảm thấy lo lắng, cáu kỉnh và nói chung là không khỏe. 6. A. despair B. respect C. dread D. warn - despair (v): tuyệt vọng - respect (v): tôn trọng - dread (v): kinh hãi, lo sợ - warn (v): cảnh báo Dịch: Ở California, nhiều người lo sợ sự xuất hiện của Santa Ana, cơn gió lao xuống từ sa mạc cao Mojave. Lyall Watson, trong cuốn sách Heaven’s Breath, cho rằng khi Santa Ana thổi, tỷ lệ giết người tăng vọt.
GUIDED CLOZE TEXT ÔN THI HSG/ CHUYÊN ANH 3 The wind may get into the headlines when it comes in the form of tornadoes and hurricanes, but for the (7) _____________ part it goes about its job of shifting huge masses of air around the planet. Plants take (8) _____________ of this free ride to send their pollen grains far and wide. Trees (9) _____________ on it to remove old leaves and make way for new growth. Spiders have been caught (10) _____________ a lift at altitudes of almost 4.5 kilometers. 7. A. most B. maximum C. majority D. general - for the most of (phr): phần lớn - maximum (n): mức tối đa - majority (n): đa số - general (adj): chung Dịch: Gió có thể xuất hiện trên các tiêu đề báo khi nó mang hình thức của lốc xoáy và bão, nhưng phần lớn thời gian, nó âm thầm thực hiện nhiệm vụ di chuyển những khối không khí khổng lồ khắp hành tinh. 8. A. benefit B. chance C. occasion D. advantage - benefit (n): lợi ích - chance (n): cơ hội - occasion (n): dịp - take advantage of (phr): tận dụng Dịch: Thực vật tận dụng chuyến đi miễn phí này để phát tán hạt phấn của chúng đi xa. 9. A. need B. trust C. hope D. rely - need (v): cần - trust (n): tin tưởng - hope (v): hy vọng - rely on (phr): dựa vào Dịch: Cây cối dựa vào gió để loại bỏ lá cũ và tạo không gian cho lá mới phát triển. 10. A. traveling B. hitching C. borrowing D. making - travel (v): đi du lịch - hitch a lift (v): đi nhờ - borrow (v): mượn - make (v): tạo ra Dịch: Thậm chí, những con nhện đã được phát hiện đi nhờ gió ở độ cao gần 4,5 km.
GUIDED CLOZE TEXT ÔN THI HSG/ CHUYÊN ANH 4 2. Songs from the heart The African-American spiritual, in which the (1) ____________ of both blues and gospel music can be seen, (2) ____________ from the work songs the slaves would sing to one another on the plantations in America’s Deep South. A method of (3) ____________ the long toil-filled days and raising (4) ____________ sunk low by the terrible position of these stolen people, the songs generally followed a pattern that can still be found in many parts of Africa. The leader would sing out the first line and then everyone else would sing out the chorus line, whereupon the leader would move on to line two; this produces the slow mournful sound (5) ____________ of this music. 1. A. stems B. branches C. roots D. trunks - stem from (v): bắt nguồn từ - branch (n): nhánh cây (thường dùng khi nói về phần phụ của cái gì đó) - root (n): cội rễ, gốc rễ - trunk (n): thân cây 2. A. arose B. originated C. derived D. descended Dịch câu: Bài thánh ca của người Mỹ gốc Phi, nơi mà nguồn gốc của cả nhạc blues và gospel có thể được thấy, bắt nguồn từ những bài hát lao động mà các nô lệ hát cho nhau trên các đồn điền ở miền Nam nước Mỹ.