Nội dung text 5. BÀI KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ 1.docx
Câu 1: Cấu hình electron của nguyên tử 29 Cu là A. 22626921s2s2p3s3p3d4s . B. 226261101s2s2p3s3p4s3d . C. 226261011s2s2p3s3p3d4s . D. 22626291s2s2p3s3p4s3d . Câu 2: Cho các kí hiệu nguyên tử : 11121014241327 565712613 X; Y; Z; T; R; M; N . Các đồng vị của cùng một nguyên tố là A. X và Y; Z và T. B. X và T; M và N . C. X và Z; Y và M . D. X và M; N và R. Câu 3: Thứ tự mức năng lượng nào sau đây không đúng? A. 3s3p4s3d4p B. 2s2p3s3p4s3d C. 3s3p3d4s4p D. 1s2s2p3s3p4s Câu 4: Cấu hình electron của 4 nguyên tố: 9 X: 1s 2 2s 2 2p 5 ; 19 Y: [Ar]3s 1 ; 12 Z: 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 ; 8 T: 1s 2 2s 2 2p 4 . Ion được tạo thành từ 4 nguyên tố trên là A. 2X,Y,Z,T . B. 22X,Y,Z,T . C. 3X,Y,Z,T . D. 23X,Y,Z,T . Câu 5: Một nguyên tố X có 3 đồng vị A1A2A3 X79%, X10%, X11% . Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75 , nguyên tử khối trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số neutron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số neutron đồng vị 1 là 1 đơn vị . 123A, A, A lần lượt là A. 24;25;26 . B. 24;25;27 . C. 23;24;25 . D. 25;26;24 . Câu 6: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli? A. 221s2s . B. 2231s2s2p . C. 2281s2s2p . D. 22621s2s2p3s . Câu 7: Để nguyên tử Cl thành ion Cl , nguyên tử chlorine đã A. Nhường đi 1 electron. B. Nhường đi 1 proton. C. Nhận thêm 1 electron. D. Nhận thêm 1 proton. Câu 8: Ion 3A có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 33d . Cấu hình electron của nguyên tử A là A. 2Ar4s . B. 51Ar3d4s . C. 6Ar3d . D. 42Ar3d4s . Câu 9: Nguyên tử khối trung bình của Bromine là 79,91. Bromine có 2 đồng vị là 79 Br và A Br . Trong ĐỀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ 1
đó 79 Br chiếm 54,5% . Khi đó A bằng A. 80 . B. 81 . C. 82 . D. 83 . Câu 10: Nguyên tử X có tổng số hạt là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Ở trạng thái cơ bản nguyên tử X có lelectron độc thân. B. X là phi kim. C. X là nguyên tố s. D. Điện tích ở vỏ electron của nguyên tử X là 182,08.10C . Câu 11: Kí hiệu nguyên tử A Z X cho biết những điều gì về nguyên tố X ? A. Số khối của nguyên tử. B. Số hiệu nguyên tử và số khối. C. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử. Câu 12: Nguyên tử của một nguyên tố R có tổng số các loại hạt bằng 82 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Nguyên tố R là A. Đồng. B. Calci. C. Chromium. D. Sắt. Câu 13: Cation M có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 62p , cấu hình e của nguyên tử M là A. 2251s2s2p . B. 2241s2s2p . C. 22611s2s2p3s . D. 22621s2s2p3s . Câu 14: Đặc điểm chung từ cấu hình electron của các nguyên tử: 101836 Ne, Ar, Kr là A. số electron nguyên tử bằng nhau. B. số electron ở lớp ngoài cùng bằng nhau. C. số lớp electron bằng nhau. D. số phân lớp electron bằng nhau. Câu 15: Tổng số hạt trong nguyên tử của nguyên tố X bằng 180 , biết rằng các hạt mang điện chiếm 58,89% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào? A. Bromine. B. Fluorine. C. Chlorine. D. Iodine. Câu 16: Nguyên tử X có tổng số hạt là 52 và số khối là 35 . Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là A. 17 . B. 17. C. 18 . D. 18 . Câu 17: Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử nguyên tố X là 26. Nguyên tố X là A. Nitrogen 7Z . B. Fluorine 9Z . C. Carbon Z6 . D. Oxygen Z8 . Câu 18: Nguyên tố B có 2 đồng vị trong tự nhiên là 10 B và 11 B . Mỗi khi có 203 nguyên tử của 11 B thì có bao nhiêu nguyên tử của 10 B ? Biết nguyên tử khối trung bình của B là 10,812u . A. 100. B. 47 . C. 94 . D. 406 .