Nội dung text C4. Bài 1. Tổng các góc của một tam giác.docx
BÀI 1. TỔNG BA GÓC CỦA TAM GIÁC I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Định lí Tổng ba góc của một tam giác bằng 180∘ . Chú ý: - Tam giác có ba góc nhọn là tam giác nhọn; - Tam giác có một góc tù là tam giác tù; - Tam giác có một góc vuông là tam giác vuông. Trong tam giác vuông, hai góc nhọn phụ nhau. 2. Góc ngoài tam giác Định nghĩa: Tam giác ABC có Bx là tia đối của tia BC thì góc ABx là góc ngoài tại đỉnh B của tam giác ABC . Góc ngoài của một tam giác có số đo bằng tổng hai góc trong không kề với nó. II. CÁC BÀI TẬP VÀ DẠNG TOÁN Dạng 1. Tính số đo các góc Phương pháp giải: Áp dụng Định lí tổng ba góc của tam giác. 1A. Tính số đo ,,xyz trong các hình vẽ sau: a) b) c) 1B. Tính số đo các góc còn lại trong các tam giác sau
Dạng 2. Dựa vào tính chất góc ngoài tính số đo các góc trong tam giác 2A. Tính số đo các góc ,,xyz trong các tam giác: a) b) 2B. Tính số đo các góc ,,xyz trong các hình vẽ sau: a) b) 3A. Tính số đo mỗi góc tam giác ABC trong mỗi trường hợp sau: a) b) 3B. Tính số đo các góc tam giác MNP trong mỗi trường hợp sau:
4A. Cho hình vẽ sau: a) Vẽ các góc ngoài tại đỉnh ,,ABC . b) Tính số đo các góc ngoài tại đỉnh ,,ABC của tam giác ABC . Tính tổng số đo các góc ngoài tam giác ABC . 4B. Cho tam giác ABC . Chứng minh tổng số đo các góc ngoài của tam giác ABC bằng 360∘ . 5A. Cho hình vẽ bên, biết rằng 120ACx∘ . a) Tính tổng ˆˆAB . b) Biết ˆ.ˆ2AB . Tính số đo ˆˆ,BA . Bài làm 5B. Cho hình vẽ bên. Biết EC là tia phân giác FEA và //BCFE . Tính số đo các góc △FEC .
III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 6. Tính số đo các góc còn lại trong các tam giác sau: 7. Tính số đo các góc trong tam giác ABC . a) b) 8. Cho hình vẽ bên a) Chứng minh //MNBC . b) Tính số đo mỗi góc trong tam giác ABC . 9. Cho hình vẽ bên, biết rằng //MNBC . a) Tính số đo các góc tam giác NMC . b) Tính số đo các góc tam giác ABN và MNB.