PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 010_Đề thi minh họa_TS 10_Toán_Bắc Giang.docx


3. Gọi 12,xx là hai nghiệm của phương trình đã cho. Tìm giá trị của m để 2212xx Câu 11. (1,0 điểm) Giải hệ phương trình sau: Câu 12. (3,0 điểm) 1. Cho tam giác ABC vuông tại A , độ dài cạnh AC bằng 6 cm và góc ACB bằng 30∘ . Đường tròn B tiếp xúc với cạnh AC tại A . Tính diện tích phần tam giác ABC nằm ngoài đường tròn (B) (Kết quả làm tròn đến số thập phân thư nhất). 2. Từ điểm A nằm ngoài đường tròn O vẽ các tiếp tuyên ,ABAC ( ,BC là các tiếp điểm). Trên cung lớn BC lấy điểm E tùy ý ( E không thuộc đường thẳng AO ), đường thẳng AE cắt đường tròn O tại (DD khác )E . Kẻ OI vuông góc với (DEI thuộc )DE . a) Chứng minh AOBC và tứ giác ABIO nội tiếp b) Đường thẳng qua D vuông góc với OB cắt ,BCBE theo thứ tự tại ,HK . Chứng minh rằng HI song song với KE . Câu 13.(1,0 điểm) 1. Tìm các số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 1225 số nguyên x thỏa mãn 430xxy . 2. Cho x và y là các số thực không âm thỏa mãn 22243xyxyxy . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 222x4Pxyy . ---------------HẾT--------------- HƯỚNG DÃ̃N CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C A A D D C A HƯỚNG DÃ̃N GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Điều kiện để biểu thức 2021 3x có nghĩa? A. 3x B. 3x C. 3x D. 3x Lời giải: Chọn B Để biểu thức 2021 3x có nghĩa thì 303xx .
Câu 2. Giá trị của biểu thức 323627 bằng: A. -3 B. -9 C. 9 D. 15 Lời giải: Chọn C 3 236272.639 Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy đường thẳng 353ymxm song song với đường thẳng 21yx khi và chỉ khi: A. 1m B. 1m C. 1m D. 1m Lời giải: Chọn A Đường thẳng 353ymxm song song với đường thẳng 21yx khi và chỉ khi 32 1 51 m m    Câu 4. Giá trị của m để hàm số 222ymxm nghịch biến với mọi giá trị của 0x là: A. 2m B. 2m C. 2m D. 2m Lời giải: Chọn A Câu 5. Đường thẳng có phương trình 25yx đi qua điểm A có tung độ bằng 3 . Hoành độ của điểm A là: A. -1 B. 1 C. -11 D. 4 Lời giải: Chọn D Thay 3y vào phương trình đường thẳng 25yx ta được 3254xx Câu 6. Cho ABC△ vuông tại A , biết ˙ 4,30BCABC∘ . Độ dài cạnh AC là: A. 43 B. 4 3 C. 23 D. 2 Lời giải: Chọn D Ta có sin4sin302ACBCB∘ Câu 7. Cho hai đường tròn ;3 cmO và ;5 cmO có 8 cmOO . Số tiếp tuyến chung của hai đường tròn là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Lời giải: Chọn C Hai đường tròn ,3 cmO và ,5 cmO tiếp xúc nhau nên số tiếp tuyến chung là 3 Câu 8. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông có cạnh 8 cm là: A. 42 cm B. 82 cm C. 4 cm D. 8 cm Lời giải: Chọn A Ta có 22228882GEGFEF 42OE
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 9. Câu 9. (1,5 điểm) a) Chứng minh đẳng thức 62410462 b) Rút gọn biểu thức 122: 12 xxx P xxxx    với 0,1xx 1,5  2  a)Ta có 6241046  626(62)  662  662  2 dpcm       0,25 0,25 b) Rút gọn biểu thức 1 1 xx P xx    : 22 2 x xx   với 0,1xx 1,00 b) 122: 12 xxx P xxxx       21 1 : 1121 x xx P xxxxx     0,25   21 1 121 xx P xx    0,55 1 x P x  0,25

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.