Nội dung text 000. Từ vựng, mẫu câu và cấu trúc ngữ pháp hữu ích
TỪ VỰNG, MẪU CÂU VÀ CẤU TRÚC NGỮ PHÁP CHO TASK 1 MỞ BÀI Các mẫu câu để mở bài an toàn, chuẩn, không bao giờ sợ sai (lưu ý chia động từ số ít số nhiều cho phù hợp với bài): Tên biểu đồ Động từ The bar/line graph Depict The bar/line/pie chart Illustrate The table Provide/give information about The process (dùng cho dạng quy trình) Describe The diagram (dùng cho dạng quy trình) Show The map/plan (dùng cho dạng bản đồ) TỔNG QUAN Các cách mở đầu phần Overview: Mở đầu Dạng đề Câu tiếp nối Overall, Generally, Biểu đồ There is an increase/a decrease in ABC from ... to .../between... and ... ABC experienced an upward/downward trend from ... to .../between... and ... ABC is the highest while XYZ is the lowest at the end/beginning of the period ABC is the most while XYZ is the least in (year) Lưu đồ The process consists of ... steps to make... from ..., starting with... and ending with... There are ... steps in the process to make ... from ..., starting with... and ending with... Bản đồ There have been significant changes in the layout/design of ... The ... now/in the future is more modern/spacious/organized
compared to the past/ the present. There are new infrastructures/establishments such as ... replacing ... ... has been significantly renovated over the years, with features such as ... replacing ... Các cụm từ để mô tả nhóm tuổi: Ví dụ như trong đề sau: - People who were 18-24 years old - People aged 18-24 - People at the age of 18-24 - People whose age was 35-49 - People in the 25-34 age group - The 18-24 year old people - The 25-34 year olds - The 50-64 age group Các cụm từ để mô tả nhóm người: Ví dụ như:
People who have no jobs - The unemployed - Those who are unemployed - Those without employment - The jobless VỚI DẠNG ĐỀ BIỂU ĐỒ Các mẫu câu để báo cáo số liệu: Ví dụ như trong đề sau:
Hạng mục A có thứ hạng cao nhất/thấp nhất + số liệu chứng minh ABC has the highest/lowest ..., with/at ... The ... of ABC is the highest/lowest, at ... The least/most + adjective/past participle + ABC is ..., with/at ... ABC accounted for the highest/lowest... (percentage) In 2000, Iran had the lowest number of migrants, with ten million people. The percentage of customers who were satisfied was the highest, at 72%. Old people had the lowest rate of participating in sports, at 5%. The least popular free time activity is running, with 20% of children doing this at the weekend. So sánh số liệu hai hạng mục A & B A has the lowest/highest ..., with 1 while B has 2, 999 times as many/much as A. A was the lowest/highest, at 1, 999 times less/lower than B, at 2. Iran had the lowest number of migrants, with nearly 10 million (people) while Russia had about 15 million, 1.5 times as many as Iran. The number of Iranian migrants was the lowest, at 10 million, 1.5 times less/lower than the number of migrants of Russia, at 15 million. The percentage of customers who were satisfied was the highest, at 72%, three times more than the percentage of dissatisfied clients at 24%. Hạng mục A vượt qua hạng mục B ở mốc số liệu X A surpass/bypass/overtake/exceed B at X. In 2020, Iran’s number of migrants surpassed/bypassed/overtook/exc eeded that of Russia at 80 million people. Các mẫu câu thể hiện số liệu phần trăm (%): biểu đồ phần trăm là dạng đề rất phổ biến, thường gặp trong bài thi, do đó chúng ta cần biết các cách mô tả tỉ lệ này cho đúng, giúp báo cáo số liệu chuẩn xác và không bị lặp từ. Ví dụ như trong đề sau: