Nội dung text ĐỀ 03 - KNTT - CHƯƠNG II 40TN.pdf
4 A. 26 km. B. 20,88 km. C. 36 km. D. 20 km. Câu 35: [TTN] Độ dịch chuyển thứ 4 và thứ 2 trong hình bên lần lượt là A. 200 m – hướng Bắc và 200 m (450 - Đông Bắc). B. 100 m – hướng Tây và 200 m (450 - Đông Bắc). C. 100 m – hướng Nam và 200 m (450 - Đông Nam). D. 200 m – hướng Đông và 200 m (450 - Đông Bắc). Câu 36: [TTN] Một người bơi dọc theo chiều dài bể bơi 100m rồi quay về cũng dọc theo bể đến vị trí xuất phát. Trong suốt khoảng thời gian đi và về, độ dịch chuyển và quãng đường của người đó lần lượt là A. 100 m và 200 m B. 0 m và 100 m C. 0 m và 200 m D. 50 m và 200 m Câu 37: [TTN] Một người chuyển động thẳng, đến thời điểm t1 đi được quãng đường 1 s, đi được quãng đường 2 s khi đến thời điểm 2 t. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ 1 t đến 2 t là A. 1 2 1 2 s s . t t B. 2 1 2 1 s s . t t C. 1 2 2 1 s s . t t D. 1 2 1 2 1 s s . 2 t t Câu 38: [TTN] Một ca nô chạy trong hồ nước yên lặng có vận tốc tối đa là 18 km/h. Nếu ca nô chạy xuôi một con sông có dòng chảy với vận tốc 1 m/s thì vận tốc tối đa nó có thể đạt được so với bờ sông là A. 6m/s. B. 17 m/s. C. 19m/s. D. 4m/s. Câu 39: [TTN] Một vật chuyển động thẳng có đồ thị (d – t) được mô tả như hình. Tốc độ tức thời của vật tại vị trí A có giá trị là A. 3 m/s. B. 2 m/s. C. 4 m/s. D. 1 m/s. Câu 40: [TTN] Một vận động viên chạy từ một siêu thị (A) đến cổng Sân Vận Động (D) theo hai quỹ đạo khác nhau. Hãy so sánh độ dịch chuyển và quãng đường chạy được của người vận động viên trong trường hợp đi từ ABCD. A. d > s. B. d = s. C. d < s. D. d = s = 0.