PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 007_Đề thi Cuối Kỳ 1 Toán 6_24-25_Quốc Oai.docx

PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI (Đề gồm có 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Môn: Toán 6 Năm học 2023 - 2024 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ……………….....................………..……..…SBD:.............… I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài kiểm tra: Câu 1. Thế kỉ thứ XXI được đọc là: Thế kỉ thứ: A. Hai mươi mốt B. Hai mươi C. Mười chín D. Ba mươi mốt Câu 2. Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 8A B. 5A C. 10A D. 7A Câu 3. Kết quả của phép nhân 100.10.10.10 dưới dạng lũy thừa là: A. 10 5 B. 10 4 C. 10 3 D. 10 6 Câu 4. Phân tích số 48 ra thừa số nguyên tố ta được: A. 48 = 2 4 .3 2 B. 48 = 4 2 .3 C. 48 = 2 4 .3 D. 48 = 2 2 .3 2 Câu 5. Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là: A.                B.  C.              D.  Câu 6. Tổng 19818312 chia hết cho: A. 6 B. 3 C. 5 D. 2 Câu 7. Khối 6 có 350 học sinh đi tham quan. Nhà trường cần thuê ít nhất bao nhiêu xe ôtô 45 chỗ ngồi để đủ chỗ cho tất cả học sinh ?. A. 7 xe. B. 8 xe C. 9 xe D. 10 xe. Câu 8. Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố: A. 3;5;7;11 B. 3;7;10;13 C. 13;15;17;19 D. 1;2;5;7 Câu 9. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần: 3105;;; . A. 1035;;; . B. 0135;;; . C. 5310;;; . D. 5301;;; . Câu 10. Trong các câu sau câu nào đúng: A. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm B. Tích của số nguyên dương với số nguyên âm là một số nguyên âm C. Tích của một số nguyên âm với số 0 là một số nguyên âm D. Tích của một số nguyên dương với số 0 là một số nguyên dương Câu 11. Một hình thoi có chu vi là 40cm. Độ dài cạnh hình thoi này là:
A. 1dm B. 20cm C. 10dm D. 40cm Câu 12. Trong các biển báo dưới đây, các biển báo có trục đối xứng là A. a,d. B. b,c,d. C. a,b,c,d. D. a,b,d. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể) a) 2318:35.2 b) (48).54(48).46480 c) 1150(1151150)(11539) Bài 2 (1 điểm) Tìm x biết: a) 9757x b) (63):518x Bài 3 (1 điểm) Một doanh nghiệp có lợi nhuận 4 tháng đầu năm, mỗi tháng là -90 triệu đồng. Trong 8 tháng tiếp theo, lợi nhuận của doanh nghiệp mỗi tháng là 80 triệu đồng. Hỏi sau 12 tháng, lợi nhuận của doanh nghiệp là bao nhiêu tiền? Bài 4 (1,5 điểm) Số học sinh của một trường THCS trong khoảng từ 850 đến 950 học sinh và khi tập trung chào cờ nếu xếp hàng 20, hàng 30 hoặc hàng 36 thì vừa đủ. Tính số học sinh của trường đó. Bài 5 (1,5 điểm) Nhà bạn Lan có một mảnh đất hình chữ nhật với chiều dài là 28 m và chiều rộng là 24 m. Gia đình bạn định làm một vườn hoa hình chữ nhật và bớt ra một phần đường đi rộng 1 m như hình vẽ. a) Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó? b) Tính diện tích vườn hoa? c) Gia đình bạn định dùng những viên gạch chống trượt có dạng hình vuông với cạnh là 50 cm để lát đường đi. Hỏi cần dùng bao nhiêu viên gạch như thế? (Biết rằng diện tích các mối nối và sự hao hụt là không đáng kể) Bài 6 (0,5 điểm): Tìm số tự nhiên x biết xx1x2x3x20152019 2222 +228. HƯỚNG DẪN CHẤM Vườn hoa
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) * Mỗi câu đúng được 0,25 điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A B A C B B B A D B A A II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a) 2318:35.2 18:95.8 240 42    0,5đ b) (48).54(48).46480 (48).(5446)480 (48).100480 (4800)480 4320     0,5đ c) 1150(1151150)(11539) 1150115115011539 (11501150)(115115)39 39    0,5đ Bài 2: (1 điểm) a) 9757x 5797 57(97) 40 x x x    0,5 đ b) (63):518x 6318.5 6390 3906 396 96:3 32 x x x x x x       0,5 đ Bài 3. (1 điểm): Sau 12 tháng, lợi nhuận của doanh nghiệp là: 1đ
(triệu đồng) Bài 4. (1,5 điểm): Gọi số hs cần tìm là x, 850< x < 950, ℕx 0,25 Vì số hs xếp hàng 20, 30, 36 thì vừa đủ nên 20 30(20,30,36) 36 x xxBC x      ⋮ ⋮ ⋮ 0,25 Ta có: 20 = 2 2 .5; 30 = 2.3.5; 36 = 2 2 .3 2 Suy ra BCNN(20,30,36) = 2 2 .3 2 .5 = 180 0,5 BC(20,30,36) = B(180) = {0; 180; 360; 540; 720; 900; 1080...} Vì 850 ≤ x ≤ 950 900x Vậy số học sinh trường đó là 900 học sinh. 0,25 0,25 Bài 5( 1,5 điểm) a) Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là 28.24 = 672 (m 2 ) 0,5 đ b) Chiều dài vườn hoa là 28 – 1 – 1 = 26 (m) Chiều rộng vườn hoa là 24 – 1 – 1 = 22 (m) Diện tích vườn hoa là 26.22 = 572 (m 2 ) 0,5 đ c) Diện tích đường đi là 672 – 572 = 100 (m 2 ) Đổi 50 cm = 0,5m 0,5đ

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.