Nội dung text Global english 4 Unit 5 worksheet 2024 2025.pdf
Name: Date: ....../...../2024 Class: Stage 4 Tel: 0343878796 GLOBAL ENGLISH 4 – UNIT 5 SECTION 1: VOCABULARY & GRAMMAR * Lưu ý: Các từ vựng thầy cô cho ghi trong vở (nếu có) và các từ vựng trong phiếu đề có chú thích nghĩa: con về nhà chép mỗi từ một dòng vào vở để ghi nhớ nhé. I. NEW VOCABULARY Vocabulary Vietnamese definition Vocabulary Vietnamese definition Character (n) nhân vật come back trở lại dilemma Tình trạng khó xử, khó lựa chọn possession sở hữu title tiêu đề science kit bộ dụng cụ khoa học setting bối cảnh big trouble rắc rối lớn detective thám tử on fire bị đốt solve a crime giải quyết một vụ án, tội ác are lost bị mất, bị lạc catch bad guys bắt kẻ xấu Danger (n) nguy hiểm II. HOMEWORK Ex 1: Complete the words based on the meanings and pictures Something owned or controlled by someone Where and when the story take place A person who solves crimes or mysteries P__________________ S__ __ __ __ __ __ D_____________________ The main person or personality in a story The possibility of harm or negative consequences (kết quả) A tough choice between two difficult options 1 / 32
C___________________ D_______________ D________________________ The name of a story Facing problems or difficulties Illegal activities (trái pháp luật) T_______________________ Big tr___________________ C_____________ Ex 2: Use the words in the box to complete the passage Trouble, dangerous, solve, possession, dilemma, crime Detective Sam had a big ........................ when he needed to ...................a tricky ................... . The suspects (đối tượng tình nghi) had something important in their ........................., making it a real challenge. As Sam tried to solve the case, he realised the suspects had weapons in their possession so it was ............ . He was in a bit of ..............., but Sam didn’t give up! Answer these questions 1. What is the setting of the above story? Where? ........................................ When? ..................................... What? ......................................... 2. Who are the characters? ................................................................................................ 3. What is the dilemma that detective Sam faced? ................................................................................................ ................................................................................................ Cambridge KET test: Listening 2 / 32
Name: Date: ....../...../2023 Class: Stage 4 Tel: 0343878796 GLOBAL ENGLISH 4 – UNIT 5 SECTION 2: VOCABULARY & GRAMMAR * Lưu ý: Các từ vựng thầy cô cho ghi trong vở (nếu có) và các từ vựng trong phiếu đề có chú thích nghĩa: con về nhà chép mỗi từ một dòng vào vở để ghi nhớ nhé. I. NEW VOCABULARY Vocabulary Vietnamese definition Vocabulary Vietnamese definition add (v) thêm vào rub out (v) chùi create (v) tạo ra think about (v) nghĩ về describe (v) mô tả guideline (n) hướng dẫn draw (v) vẽ press (v) nhấn, ấn vào II. GRAMMAR Câu mệnh lệnh (Imperatives) Câu mệnh lệnh (Imperative sentences) hay còn gọi là câu cầu khiến là mẫu câu dùng để yêu cầu, đề nghị hoặc ra lệnh người khác làm hay không làm một điều gì đó. Cấu trúc câu mệnh lệnh ở ngôi thứ hai Cấu trúc khẳng định: V - infinitive Cấu trúc phủ định: Do + not + V - infinitive Lưu ý: Đại từ “you” chỉ xuất hiện khi muốn thể hiện thái độ thô lỗ nên ít khi được sử dụng đối với dạng câu này. Ví dụ: - Don't hurry! (Đừng vội) - Eat your dinner, boy (Ăn tối đi cậu bé) III. HOMEWORK Ex 1: Write these classroom instructions into the correct order 1. the/read/story 3 / 32
=:> Read the story. 2. name/ write/ your. __________________________________________________________________________________ 3. and/ repeat/ listen __________________________________________________________________________________ 4. use/ don't / a pencil __________________________________________________________________________________ 5. with / your partner /talk __________________________________________________________________________________ 6. a dictionary /don't/ use __________________________________________________________________________________ 7. at page 9/ your books/ open __________________________________________________________________________________ 8. your homework/ don't / forget __________________________________________________________________________________ 9. quiet / be __________________________________________________________________________________ Ex 2: Look and match the directions to the pictures. You don’t have to use all the directions 4 / 32