PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 5. UNIT 5.NATURAL WONDERS OF VIET NAM.docx

UNIT 5. NATURAL WONDERS OF VIET NAM A. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1 Amazing adj /ə'meɪzɪη/ Tuyệt vời 2 Backpack n /'bækpæk/ Ba lô 3 Boat n /bəʊt/ Con thuyền 4 Cave n /keɪv/ Hang động 5 Compass n /'kʌmpəs/ La bàn 6 Cuisine n /kwɪ'zi:n/ Ẩm thực 7 Desert n /'dezət/ Sa mạc 8 Diverse adj /daɪ’vɜ:s/ Phong phú 9 Essential adj /ɪ'senʃəl/ Cần thiết 10 Forest n /'fɒrɪst/ Rừng 11 Island n /'aɪlənd/ Hòn đảo 12 Join in v /dʒɪn ɪn/ Tham gia 13 Lake n /leɪk/ Hồ 14 Landscape n /'lænskeɪp/ Phong cảnh 15 Litter v, n /'lɪtər/ Xả rác, rác 16 Mountain n /'maʊntɪn/ Dãy núi 17 Natural wonder n /'nætʃrəl wʌndə/ Kỳ quan thiên nhiên 18 Plaster n /'pla:stər/ Băng gạc y tế 19 River n /'rɪvər/ Con sông 20 Show v, n /ʃəʊ/ Sự trình diễn 21 Sleeping bag n /’sli:pɪη bæg/ Túi ngủ 22 Suncream n /'sʌnkri:m/ Kem chống nắng 23 Torch n /tɔ:tʃ/ Đèn pin 24 Thrilling adj /'θrɪlɪη/ Hồi hộp 25 Travel agent n /'trævəl 'eɪdʒənt/ Công ty du lịch
26 Valley n /'vælɪ/ Thung lũng 27 Walking boots n /'wɔ:kɪη bu:ts/ Giày ủng đi bộ 28 Waterfall n /'wɔ:tərfɔ:l/ Thác nước 29 Windsurfing n /'wɪnd,sɜ:fɪη/ Lướt ván buồm 30 Wonder n /'wʌndər/ Kì quan B. PRONUNCIATION Phụ âm đơn vô thanh /t/ t (best), tt (butter), -ed (watched), th (Thailand) Phụ âm đơn hữu thanh /d/ d (do), dd (ladder), -ed (played) C. GRAMMAR 1. Countable and uncountable nouns (Danh từ đếm được và không đếm được) Countable nouns ★ Singular Nouns Danh từ số ít (Số lượng là 1) A + từ bắt đầu bằng phụ âm. Ngoại trừ: universe, uniform... An + từ bất đầu bằng nguyên âm. Ngoại trừ: hour, heir, honor A car An apple ★ Plural Nouns Danh từ số nhiều (số lượng từ 2 trở lên) Danh từ biến đổi Ns/es hoặc danh từ bất quy tắc Two cars Four fish Uncountable nouns Chỉ chất khí, lỏng, rắn, nguyên vật liệu, thực phẩm. Water, flour, metal 2. Modal verbs: Must/ Mustn’t 2.1. Form (cấu trúc) Câu khẳng định S + must + V She must go home now. Câu phủ định S + mustn’t + V We mustn't walk on grass. Câu hỏi Must + S + V? Must I go there?
(+) Yes, S + must. (-) No, S + mustn't. (+) Yes, you must. (-) No, you mustn't. 2.2. Use (Các sử dụng) Must Diễn tả sự cần thiết, bắt buộc, bổn phận, trách nhiệm phải làm I must study for the test tomorrow. Đưa ra lời khuyên, lời đề nghị You must slow down. Đưa ra một suy luận chắc chắn She must be hungry. Mustn’t Cấm không được làm gì You mustn't cheat. D. PRACTICE PART I. PHONETICS Exercise 1. Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A. pushed B. steamed C. watched D. missed 2. A. killed B. hurried C. planned D. helped 3. A. thumb B. Thailand C. thin D. thesis 4. A. ready B. lady C. handsome D. deep 5. A. wanted B. needed C. loved D. decided Exercise 2. Find the word which has different stress from the others. 1. A. backpack B. backyard C. cuisine D. because 2. A. essential B. painkiller C. familiar D. fantastic 3. A. manager B. family C. museum D. musical 4. A. interest B. natural C. horrible D. prohibit 5. A. explain B. mountain C. handbag D. plaster PART 2. VOCABULARY AND GRAMMAR I. VOCABULARY Exercise 1. Look at the pictures and fill in the blanks. cave boat island forest rock compass torch desert scissors backpack
1. ___________ 2. ___________ 3. ___________ 4. _________ 5. ___________ 6. ___________ 7. ___________ 8. ___________ 9. ___________ 10. ___________ Exercise 2. Circle the odd one out. 1. A. amazing B. backpack C. compass D. ruler 2. A. boat B. swim C. plane D. bus 3. A. cave B. desert C. forest D. dry 4. A. diverse B. essential C. thrilling D. wonder 5. A. windsurfing B. waterfall C. valley D. preset 6. A. torch B. walking boots C. plaster D. famous 7. A. rise B. Maths C. teacher D. English 8. A. forest B. desert C. see D. sea 9. A. tomato B. eat C. potato D. carrot 10. A. volleyball B. aerobics C. romantic D. basketball Exercise 3. Reorder the letters to make correct words, then match them with their meanings. A B 1. E-C-S-N-R-M-U-A  A. a bag that you carry on your back, made of strong material and often used by people who go climbing or walking 2. E-D-S-T-R-E  B. a vehicle (smaller than a ship) that travels on water, moved by oars, sails or a motor 3. O-B-T-A  C. an instrument for finding direction, with a needle that always points to the north 4. A-K-B-C-P-C-K-A D. a large area of land that has very little water and very few plants

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.