Nội dung text chuong 3B.pdf
Chương 3: Ngôn ngữ lập trình và ứng dụng Bộ môn Tự Động Đo Lường – Khoa Điện 6. SIMATIC Numerical Function Instructions: STL LAD Mô tả (Description) Toán hạng (Operands) Kiểu dữ liệu (Data Types) Square Root SQRT IN, OUT Lệnh thực hiện phép lấy căn bậc hai của số thực 32 bit. Kết quả cũng là số 32 bit được ghi vào từ kép OUT. IN: ID, QD, MD, VD, SMD, SD, LD, HC,AC, Constant, ∗VD, ∗AC, ∗LD OUT: ID, QD, MD, VD, SMD, SD, LD, HC,AC, ∗VD, ∗AC, ∗LD Real Natural Logarithm (logarit tự nhiên) LN IN, OUT Lệnh Natural Logarithm thực hiện phép logirit tự nhiên của số thực 32 bit, Kết quả được lưu vào từ kép OUT. Lệnh này cũng được sử dụng để thực hiện phép logarit cơ số 10 từ phép lấy logarit tự nhiên. IN: ID, QD, MD, VD, SMD, SD, LD, HC,AC, Constant, ∗VD, ∗AC, ∗LD OUT: ID, QD, MD, VD, SMD, SD, LD, HC,AC, ∗VD, ∗AC, ∗LD Real Natural Exponential (phép lấy tự nhiên) EPX IN, OUT IN: ID, QD, MD, VD, SMD, SD, LD, HC,AC, Constant, ∗VD, ∗AC, ∗LD OUT: ID, QD, MD, VD, SMD, SD, LD, HC,AC, ∗VD, ∗AC, ∗LD Real SQRT EN IN OUT SQRT EN IN OUT EPX EN IN OUT Biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh 82
Chương 3: Ngôn ngữ lập trình và ứng dụng Bộ môn Tự Động Đo Lường – Khoa Điện Sine, Cosine and Tangent SIN IN, OUT COS IN, OUT TAN IN, OUT Lệnh Sine, Cosine và Tangent định giá trị hàm lượng giác của góc IN (số thực 32 bit). Kết quả được lưu vào doubleword OUT. Với điều kiện: IN tính bằng radian, nếu là độ thì phải thực hiện phép chuyển từ độ sang radian bằng cách thực hiện lệnh MUL_R để nhân giá trị IN Với 1.745329E- 2 (π/180) IN: ID, QD, MD, VD, SMD, SD, LD, HC,AC, Constant, ∗VD, ∗AC, ∗LD OUT: ID, QD, MD, VD, SMD, SD, LD, HC,AC, ∗VD, ∗AC, ∗LD Real TBL: VB BYTE PID TBL, LOOP Lệnh thực hiện tính toán vòng lặp, với số thứ tự là LOOP (0<=LOOP<=7) và bảng tham chiếu của quá trình là TBL. ! Trước khi thực hiện quá trình tính toán vòng lặp PID này cần phải thực hiện một số thủ tục quy định trước khi quá trình tính toán diễn ra như: việc khai báo tham số của hàm, địa chỉ của mảng dữ liệu, lấy mẫu tín hiệu vào analog đầu vào, thực hiện quá trình tính toán, chuẩn hoá, hiệu chỉnh... Phần này sẽ được trình bày cụ thể ở chương sau. LOOP: Constant (0 ÷7) BYTE SIN EN IN OUT COS EN IN OUT TAN EN IN OUT PID EN TBL OUT LOOP Biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh 83
Chương 3: Ngôn ngữ lập trình và ứng dụng Bộ môn Tự Động Đo Lường – Khoa Điện 7. SIMATIC Move Instructions: STL LAD Mô tả Description Toán hạng Operands Kiểu dữ liệu Data Types Move Byte, Move Word, Move Double Word and Move Real MOVB IN, OUT Lệnh thực hiện việc chuyển dữ liệu từ byte IN vào byte OUT khi có sườn lên của tín hiệu vào. IN: IB, QB, MB, VB, SMB, SB, LB, AC, Constant, ∗VD, ∗AC,∗ LD OUT:IB, QB, MB, VB, SMB, SB, LB, AC, ∗VD, ∗AC,∗ LD Byte MOVW IN,OUT Lệnh thực hiện việc chuyển dữ liệu từ Word IN vào Word OUT khi có sườn lên của tín hiệu vào. IN: IW, QW, VW, LW, SW, AIW, T, C, AC, Constant, ∗VD, ∗AC, ∗LD OUT: IW, QW, MW, SMW, VW, LW, SW, AIW, T, C, AC, ∗VD, ∗AC, ∗LD Word, INT MOVD IN, OUT Lệnh thực hiện việc chuyển dữ liệu từ kép IN vào từ kép OUT khi có sườn lên của tín hiệu vào. IN: ID, QD, MD, VD, SMD, SD, LD, HC,AC, &VB, &IB, &QB, &SB, &MB, &T, &C, Constant, ∗VD, ∗AC, ∗LD OUT: ID, QD, MD, VD, SMD, SD, LD, HC,AC, ∗VD, ∗AC, ∗LD DoubleWord, DINT MOVR IN, OUT Lệnh thực hiện việc chuyển dữ liệu là số thực từ từ kép IN vào từ kép OUT khi có sườn lên của tín hiệu vào. IN: ID, QD, MD, VD, SMD, SD, LD, HC,AC, Constant, ∗VD, ∗AC, ∗LD OUT: ID, QD, MD, VD, SMD, SD, LD, HC,AC, ∗VD, ∗AC, ∗LD Real Block Move Byte, Block Move Word, Block Move Double Word and Block Move Real BMB IN, OUT, N Lệnh thực hiện việc chuyển N byte dữ liệu tính từ IN, OUT: IB, QB, MB, VB, SMB, SB, LB, ∗VD, ∗AC, ∗LD. Byte MOV_B EN IN OUT MOV_W EN IN OUT MOV_DW EN IN OUT MOV_R EN IN OUT BLKMOV_B EN IN OUT N Biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh 84
Chương 3: Ngôn ngữ lập trình và ứng dụng Bộ môn Tự Động Đo Lường – Khoa Điện byte IN vào vùng địa chỉ tính từ byte OUT khi có sườn lên của tín hiệu vào. N: IB, QB, MB, VB, SMB, SB, LB, AC, Constant, ∗VD, ∗AC, ∗LD 1 <= N <= 255 Byte IN: IW, QW, VW, LW, SW, SMW, AIW, T, C, AC, ∗VD, ∗AC, ∗LD OUT: IW, QW, VW, LW, SW, SMW, AQW, T, C, AC, ∗VD, ∗AC, ∗LD Word BMW IN, OUT, N Lệnh thực hiện việc chuyển N từ đơn dữ liệu tính từ từ đơn IN vào vùng địa chỉ tính từ từ đơn OUT khi có sườn lên của tín hiệu vào. N: IB, QB, MB, VB, SMB, SB, LB, AC, Constant, ∗VD, ∗AC, ∗LD 1 <= N <= 255 Byte IN, OUT: ID, QD, MD, VD, SMD, SD, LD, ∗VD, ∗AC, ∗LD. DWord BMD IN, OUT, N Lệnh thực hiện việc chuyển N từ kép dữ liệu tính từ từ kép IN vào vùng địa chỉ tính từ từ kép OUT khi có sườn lên của tín hiệu vào. N: IB, QB, MB, VB, SMB, SB, LB, AC, Constant, ∗VD, ∗AC, ∗LD 1 <= N <= 255 Byte Swap Byte SWAP IN Lệnh đảo dữ liệu của 2 byte trong từ đơn IN. IN: IW, QW, VW, LW, SW, SMW, AIW, T, C, AC. Word Move Byte Immedieate Read/ Write BIR IN, OUT Lệnh đọc tức thời giá trị ở byte đầu vào ở cổng vật lý IN và ghi trực tiếp vào byte OUT. IN: IB OUT: IB, QB, MB, VB, SMB, SB, LB, AC, ∗VD, ∗AC, ∗LD Byte BIW IN, OUT Lệnh đọc tức thời giá trị ở byte IN và ghi trực tiếp ra đầu ra ở cổng vật lý byte OUT. IN: IB, QB, MB, VB, SMB, SB, LB, AC, Constant, ∗VD, ∗AC, ∗LD OUT: QB Byte BLKMOV_W EN IN OUT N BLKMOV_D EN IN OUT N SWAP EN ENO IN MOV_BIR EN IN OUT MOV_BIW EN IN OUT Biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh 85