PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text VMU_FIT_TTM Online-Marketing 3sets

Học phần: Tiếp thị trực tuyến Tổng hợp: [email protected] ©VariousBooks BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP MÔN TIẾP THỊ TRỰC TUYẾN PHẦN I. BỘ CÂU HỎI 1 E-commerce 2016: Business. Technology. Society., 12e (Laudon) Chapter 6: E-commerce Marketing and Advertising Concepts Câu 1. Khoảng bao nhiêu % hộ gia đình ở Hoa Kỳ có khả năng truy cập băng thông rộng vào mạng Internet (trong năm 2015). A. 45 B. 55 C. 75 D. 85 Câu 2. Những định dạng quảng cáo trực tuyến nào sau đây thu hút được ít chi tiêu nhất (trong năm 2015)? A. Tìm kiếm B. Rao vặt C. Đa phương tiện D. E-mail Câu 3. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong những bước chính của quy trình mua hàng trực tuyến? A. Dịch vụ hậu mãi và khách hàng thân thiết B. Nhận thức C. Trải nghiệm trực tiếp D. Đối thoại Câu 4. Trong năm 2015, tỉ lệ xấp xỉ các cá nhân được tiếp cận Internet ít hơn giáo dục trung học là bao nhiêu? A. 25% B. 33% C. 66% D. 75% Câu 5. Tất cả những điều sau đây đều là truyền thông trực tuyến, được sử dụng để hỗ trợ đánh giá bước thay thế của quy trình ra quyết định người tiêu dùng, NGOẠI TRỪ: A. Engine tìm kiếm 1
Học phần: Tiếp thị trực tuyến Tổng hợp: [email protected] ©VariousBooks B. Catalog trực tuyến. C. Mạng xã hội. D. Banner ad có mục tiêu. Câu 6. Người mua trực tuyến chiếm khoảng bao nhiêu % đối tượng Internet trực tuyến. A. 65 B. 75 C. 85 D. 95 Câu 7. Trong mô hình hóa hành vi người tiêu dùng trực tuyến, khái niệm "kỹ năng người tiêu dùng" đề cập đến: A. Trình độ học vấn của người tiêu dùng. B. Kỹ năng giao tiếp của người tiêu dùng. C. Người tiêu dùng có kiến thức về cách thực hiện các giao dịch trực tuyến. D. Kỹ năng đánh giá sản phẩm của người tiêu dùng. Câu 8. Trong những năm đầu của thương mại điện tử, trước năm 2000, nam giới trẻ tuổi, độc thân, có trình độ đại học với thu nhập cao đã thống trị Internet về tỷ lệ sử dụng Internet. A. Đúng B. Sai Câu 9. Người tiêu dùng chọn kênh trực tuyến chủ yếu vì nó cung cấp giá thấp hơn. A. Đúng B. Sai Câu 10. Lưu lượng truy cập trực tuyến được thúc đẩy bởi các thương hiệu và mua sắm ngoại tuyến (offline). A. Đúng B. Sai Câu 11. Phần lớn người mua hàng trực tuyến tìm kiếm các nhà cung cấp bằng cách nhấp vào quảng cáo hiển thị. A. Đúng B. Sai Câu 12. Nghiên cứu chỉ ra rằng hai yếu tố quan trọng nhất định hình thanh toán trực tuyến là sự tiện dụng và sự tin tưởng. A. Đúng B. Sai 2
Học phần: Tiếp thị trực tuyến Tổng hợp: [email protected] ©VariousBooks Câu 13. Google đã giới thiệu những thay đổi nào sau đây đối với thuật toán tìm kiếm của mình vào năm 2011, để loại bỏ các trang web chất lượng thấp khỏi kết quả tìm kiếm? A. Penguin B. Hummingbird C. Panda D. Knowledge Graph Câu 14. Những hình thức quảng cáo trực tuyến nào sau đây được dự kiến tăng trưởng nhanh nhất trong giai đoạn 2015-2019? A. Tìm kiếm được trả phí B. Tài trợ C. Engine tìm kiếm D. Truyền thông đa phương tiện Câu 15. Điều nào sau đây không phải là một trong bốn phương thức chính mà nhà quảng cáo sử dụng để nhắm mục tiêu theo quảng cáo? A. Xếp hạng của Nielsen B. Dữ liệu được thu thập từ các mạng xã hội C. Tích hợp dữ liệu trực tuyến với dữ liệu ngoại tuyến D. Dữ liệu Click chuột Câu 16. Bản cập nhật về thuật toán engine tìm kiếm nào sau đây cho phép engine tìm kiếm của Google đánh giá toàn bộ câu thay vì chỉ một từ khóa? A. Panda B. Penguin C. Hummingbird D. Graph Search Câu 17. Điều nào sau đây KHÔNG đúng về quảng cáo trên công cụ tìm kiếm? A. Chi tiêu cho quảng cáo trên công cụ tìm kiếm chiếm hơn 40% tổng chi tiêu quảng cáo trực tuyến. B. Ba nhà cung cấp công cụ tìm kiếm hàng đầu cung cấp hơn 95% tất cả các tìm kiếm trực tuyến. C. Tỷ lệ thông-qua-click-chuột của tiếp thị với công cụ tìm kiếm khá ổn định trong những năm qua. D. Quảng cáo trên công cụ tìm kiếm là loại quảng cáo trực tuyến phát triển nhanh nhất. Câu 18. Điều nào sau đây KHÔNG phải là một cách làm giảm các kết quả và tính hữu ích của các công cụ tìm kiếm? A. Tìm kiếm xã hội 3
Học phần: Tiếp thị trực tuyến Tổng hợp: [email protected] ©VariousBooks B. Link farms C. Content farms D. Gian lận (quảng cáo) click Câu 19. Chương trình Amazon's Associates là một ví dụ về loại hình tiếp thị nào sau đây? A. Tiếp thị lan truyền B. Tiếp thị nội bộ C. Tiếp thị liên kết D. Tiếp thị nhóm khách hàng tiềm năng Câu 20. Các công cụ chặn quảng cáo hoạt động theo cách rất giống với giải pháp nào sau đây? A. Phần mềm diệt virus B. Tường lửa C. Flash cookie D. Trình duyệt ẩn danh Câu 21. Điều nào sau đây không phải là nguồn chủ yếu của gian lận quảng cáo? A. Các tiện ích mở rộng của trình duyệt chèn quảng cáo vào website của nhà phát hành cao cấp, và sau đó liệt kê quảng cáo đó có sẵn trên trên sàn giao dịch quảng cáo tự động B. Các công ty hướng quảng cáo tạo ra các bot bắt chước hành vi của người mua hàng thực sự và sau đó tính phí cho các nhà quảng cáo C. Botnet được các nhà phát hành thuê để click tự động vào các trang web nhằm tạo lưu lượng truy cập giả mạo D. Quảng cáo gốc được hiển thị trên một trang truyền thông xã hội Câu 22. Trong bảy tháng đầu năm 2015, tỷ lệ thư rác chiếm trung bình khoảng bao nhiêu % trên toàn bộ thư điện tử? A. 50 B. 60 C. 70 D. 80 Câu 23. Phát biểu nào sau đây về CAN-SPAM là KHÔNG đúng? A. CAN-SPAM có hiệu lực vào tháng 01/2004. B. CAN-SPAM cấm các e-mail không mong muốn (spam). C. CAN-SPAM cấm việc sử dụng các dòng chủ đề lừa đảo và các tiêu đề sai. D. Những kẻ gửi thư rác nằm trong số những người hỗ trợ lớn nhất của CAN-SPAM. Câu 24. Phát biểu nào sau đây về luật chống thư rác của Canada là KHÔNG đúng? A. Luật pháp của Canada dựa trên mô hình opt-in. B. Luật pháp không có tác động đối với các công ty trong lãnh thổ Hoa Kỳ. 4

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.