Nội dung text Đề số 14_8 CKI 24-25- KNTT-THCS QUYẾT THẮNG- TP HẢI DƯƠNG-HẢI DƯƠNG.doc
UBND THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I Năm học 2024 – 2025 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán, lớp: 8 Thời gian làm bài: 90 phút. Đề bài gồm: 16 câu, 03 trang PHẦN I .TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Dạng 1. (2,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (Học sinh trả lời từ Câu 1 đến Câu 8 và ghi chữ cái trước đáp án đúng vào bài làm). Câu 1 (0,25 điểm). Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào không phải đơn thức? A. 5x + 9 B. 2 C. x 3 y D. 3 15 2 xy Câu 2 (0,25 điểm). Đẳng thức nào sau đây là hằng đẳng thức? A. 363()xyxy B. 4(4)xyxy C. 2332xyyx D. 4(4)xyyx Câu 3 (0,25 điểm). Hình nào sau đây không phải là một tứ giác? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 4 (0,25 điểm). Cho tứ giác ABCD, trong đó 0A + B140 . Tổng C + D ? A. 0120 B. 0240 C. 040 D. 0220 Câu 5 (0,25 điểm). Đường trung bình của tam giác là đoạn thẳng nối A. Hai cạnh của tam giác B. Trung điểm hai cạnh của tam giác C. Hai đỉnh của tam giác D. Đỉnh với trung điểm một cạnh của tam giác Câu 6 (0,25 điểm). Cho hình bên, biết DE // BC, tìm x? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 3 x 4 2 Câu 7 (0,25 điểm). Biết rằng sĩ số lớp 8A là 35 hoc sinh, tìm điểm chưa hợp lí trong bảng dữ liệu sau: Thống kê số học sinh lớp 8A tham gia thi học sinh giỏi cấp thành phố Môn thi Số học sinh Toán 5 Anh 4 Văn 3 Địa 36 A. 5 B. 4 C. 3 D. 36
Câu 14 (0,5 điểm). Cho bảng thống kê xếp loại học lực học kì I của lớp 8A như sau: Xếp loại học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số học sinh 13 15 12 0 Từ bảng thống kê trên hãy cho biết lớp 8A có tất cả bao nhiêu học sinh? Câu 15 (2,0 điểm). Cho tam giác ABC nhọn. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự ở D và E. a) Tính độ dài AB biết AE3 ,DB8cm EC4 . b) Biết ADEC DBEA . Chứng minh rằng D, E thứ tự là trung điểm của AB, AC? Câu 16 (0,5 điểm). Tìm GTNN của biểu thức sau: A = 2x 2 + y 2 + 2xy + 2x – 2y + 2029 ---------------- Hết ---------------- SBD: ................. Họ và tên thí sinh: .......................................................................... Giám thị 1: ........................................... Giám thị 2: ................................................... UBND THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ DỰ BỊ TRƯỜNG THCS QUYẾT THẮNG ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I Năm học 2024 – 2025 Môn: Toán, lớp: 8 Hướng dẫn chấm gồm: 03 trang PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Dạng 1. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi đáp án đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B C D D B C D A Dạng 2. (1,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai. Câu 9: A B C D Đ S Đ S Trả lời: đúng 1 ý được 0,1đ; đúng 2 ý được 0,25đ; đúng 3 ý được 0,5đ; đúng 4 ý được 1đ. Dạng 3. (1,0 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 10 (0,5 điểm): 3 2 Câu 11 (0,5 điểm): 16 PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu ý Đáp án Điểm 12 (1,0đ) a) 236:221122xyxyxyyx 2232124xyxyx 0,25 22 32224xyxyxx24xy 0,25 b) 2217721xxyyyx 322 21477147xxyxyyxyy 0,25 322 27xxy 0,25 13 (2,0đ) 1 a) 29640x-= (38)(38)0xx-+= Suy ra: 3 – 8x = 0 hoặc 3 + 8x = 0 0,25 TH1: 3 – 8x = 0 TH2: 3 + 8x = 0 x = 8 3 x = - 8 3 Vậy 88 ; 33x 0,25 b) 32242xxx = 0 22(21)0xxx 22(1)0xx Suy ra: x = 0 hoặc 2(1)x = 0 0,25