PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 4_KNTT_K12_Bài 12_Quyền, Nv trong an sinh.doc

Trang 1/9 - Mã đề thi 485 PHẦN 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Theo quy định của pháp luật, trong việc bảo đảm an sinh xã hội, mọi công dân đều được tạo điều kiện để A. miễn phí dịch vụ. B. hưởng mọi phụ cấp. C. trợ cấp ưu đãi. D. tìm kiếm việc làm. Câu 2: Trong công tác bảo vệ và chăm sóc sức khỏe, công dân có quyền được A. xúc phạm cán bộ y tế. B. miễn phí mọi dịch vụ. C. làm những gì mình thích. D. đối xử bình đẳng. Câu 3: Theo quy định của pháp luật, trong việc bảo đảm an sinh xã hội, mọi công dân đều được tạo điều kiện để A. hỗ trợ một dịch vụ xã hội. B. hưởng mọi dịch vụ xã hội. C. đáp ứng các dịch vụ xã hội. D. tiếp cận các dịch vụ xã hội. Câu 4: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền được bảo đảm an sinh xã hội của công dân? A. Bảo đảm nhu cầu sinh hoạt. B. Tiếp cận các thông tin y tế. C. Hỗ trợ việc làm, thu nhập. D. Hưởng các trợ cấp xã hội. Câu 5: Việc người lao động tham gia và được hưởng chế độ bảo hiểm thất nghiệp theo quy định là đã thực hiện quyền của công dân ở nội dung nào dưới đây? A. Kinh doanh và đóng thuế. B. Chăm sóc bảo vệ sức khỏe. C. Học tập thường xuyên D. Bảo đảm an sinh xã hội. Câu 6: Pháp luật quy định về quyền của công dân trong bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ thể hiện ở việc công dân được A. cung cấp hoàn toàn miễn phí tất cả các loại thuốc. B. vui chơi, nghỉ ngơi, giải trí, rèn luyện thân thể. C. tự do di chuyển giữa các cơ sở y tế công lập nếu thích. D. hưởng thụ miễn phí các dịch vụ khám chữa bệnh. Câu 7: Nhận định nào dưới đây không thể hiện nghĩa vụ của công dân về đảm bảo an sinh xã hội theo quy định của pháp luật? A. Tìm hiểu các thông tin về chính sách an sinh xã hội. B. Chủ động tham gia các chế độ bảo hiểm bắt buộc theo quy định. C. Được tiếp cận, tham gia hệ thống an sinh xã hội. D. Tôn trọng quyền được đảm bảo an sinh xã hội của người khác. Câu 8: Theo quy định của pháp luật, trong công tác bảo đảm an sinh xã hội mọi công dân đều được A. bình đẳng. B. thụ hưởng. C. hỗ trợ. D. trợ cấp. Câu 9: Khi thực hiện quyền và nghĩa vụ bảo vệ và chăm sóc sức khỏe, công dân không thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây? A. Thanh toán đầy đủ phí theo quy định. B. Hợp tác với người hành nghề chữa bệnh. C. Chấp hành quy định về phòng dịch. D. Xúc phạm danh dự người hành nghề. Câu 10: Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ của công dân? A. Hỗ trợ việc làm, thu nhập. B. Tiếp cận các thông tin y tế. C. Hưởng các trợ cấp xã hội. D. Bảo đảm nhu cầu sinh hoạt. Câu 11: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của công dân trong đảm bảo an sinh xã hội? A. Tố cáo hành vi chuộc lợi bảo hiểm. B. Đóng bảo hiểm đúng và kịp thời. C. Tư vấn lợi ích tham gia bảo hiểm. D. Chuyển giao quyền lợi bảo hiểm.
Trang 2/9 - Mã đề thi 485 Câu 12: Nội dung nào dưới đây thể hiện quyền được đảm bảo an sinh xã hội của công dân? A. Bảo đảm môi trường sống trong lành. B. Khám, chữa bệnh theo yêu cầu. C. Bí mật thông tin cá nhân. D. Hưởng chế độ bảo hiểm xã hội. Câu 13: Theo quy định của pháp luật, việc làm nào dưới đây thể hiện quyền của công dân trong bảo đảm an sinh xã hội? A. Tham gia bảo hiểm xã hội. B. Tham gia bảo vệ môi trường. C. Đóng thuế theo quy định. D. Học tập không hạn chế. Câu 14: Theo quy định của pháp luật, cùng với việc thực hiện quyền của công dân trong đảm bảm an sinh xã hội, công dân có nghĩa vụ A. khiếu nại hành vi vi phạm. B. từ chối nhận trợ giúp xã hội. C. xuyên tạc đường lối chính sách. D. tôn trọng quyền của người khác. Câu 15: Nội dung nào dưới đây là nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ, chăm sóc sức khỏe? A. Chi trả chi phí khám bệnh. B. Tư vấn khám, chữa bệnh. C. Tự chủ chăm sóc sức khoẻ. D. Không bị tra tấn, cực hình. Câu 16: Nhà nước có chính sách trợ giúp người cao tuổi, người có hoàn cảnh khó khăn là tạo điều kiện cho công dân thực hiện quyền nào sau đây? A. Xóa bỏ chênh lệch giàu nghèo. B. Nâng cao tuổi thọ trung bình. C. Thúc đẩy hoạt động ngoại giao. D. Đảm bảo an sinh xã hội. Câu 17: Theo quy định của pháp luật, việc làm nào dưới đây không thể hiện quyền của công dân trong bảo đảm an sinh xã hội? A. Chia sẻ thông tin bảo hiểm. B. Hưởng trợ cấp thất nghiệp. C. Hưởng bảo hiểm y tế. D. Hưởng trợ cấp thiên tai. Câu 18: Nội dung nào dưới đây không phải nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ? A. Phòng, chống bệnh nhiễm khuẩn. B. Tôn trọng y, bác sĩ chữa bệnh. C. Hợp tác đầy đủ với y, bác sĩ. D. Đảm bảo vệ sinh trong lao động. Câu 19: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền của công dân trong việc bảo vệ và chăm sóc sức khỏe? A. Được giữ bí mật về thông tin bệnh. B. Được từ chối chấp hành nội quy chữa bệnh. C. Được tôn trọng danh dự nhân phẩm. D. Được sao chép hồ sơ bệnh án của bản thân. Câu 20: Phát biểu nào dưới đây là sai về quyền của công dân trong chăm sóc và bảo vệ sức khỏe? A. Công dân có quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khỏe. B. Công dân được miễn phí khám bệnh khi có nhu cầu. C. Mọi công dân đều phải chấp hành quy định phòng dịch. D. Mọi công dân đều bình đẳng khi sử dụng dịch vụ y tế. Câu 21: Theo quy định của pháp luật, mọi công dân đều có quyền được đảm bảo an sinh xã hội mà không bị A. phân biệt kì thị. B. giới hạn nhu cầu. C. giới hạn chế độ. D. phân biệt điều kiện. Câu 22: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ của công dân A. Tố cáo bác sĩ có hành vi sai phạm. B. Bình đẳng trong khám, chữa bệnh. C. Bảo vệ thu nhập trong đời sống. D. Tôn trọng về tính mạng, sức khoẻ.
Trang 3/9 - Mã đề thi 485 Câu 23: Quyền được tiếp cận và duy trì những lợi ích bằng tiền mặt hoặc bằng hiện vật không có sự phân biệt đối xử nào, để bảo vệ con người chối các hoàn cảnh khó khăn như thất nghiệp, bệnh tật, tuổi già,... là nội dung của quyền nào dưới đây? A. Quyền được làm việc. B. Quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ. C. Quyền được đảm bảo an sinh xã hội. D. Quyền bình đẳng. Câu 24: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền được đảm bảo an sinh xã hội của công dân A. Tham gia bảo hiểm thất nghiệp. B. Đảm bảo nước sạch trong sinh hoạt. C. Đóng góp ý kiến Luật bảo hiểm. D. Hỗ trợ vay vốn để chăn nuôi. Câu 25: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền được bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ của công dân? A. Bảo đảm môi trường sống tốt. B. Bí mật thông tin cá nhân. C. Hưởng chế độ trợ cấp thất nghiệp. D. Khám, chữa bệnh theo yêu cầu. Câu 26: Công dân vi phạm quyền được bảo vệ và chăm sóc sức khỏe của người khác khi có hành vi A. công khai hồ sơ bệnh lý. B. hỗ trợ công tác khám bệnh. C. tư vấn sử dụng dịch vụ y tế. D. tư vấn rủi ro khi chữa bệnh. Câu 27: Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của công dân trong đảm bảo an sinh xã hội? A. Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ thuế. B. Tôn trọng sở hữu tài sản người khác. C. Học tập để nâng cao trình độ. D. Kê khai trung thực hồ sơ bảo hiểm. Câu 28: Công dân thực hiện quyền được đảm bảo an sinh xã hội thông qua việc làm nào sau đây? A. Lựa chọn bảo hiểm nhân thọ. B. Thay đổi mạng viễn thông. C. Tham gia bảo hiểm y tế. D. Đăng kí du học tự túc. Câu 29: Một trong những nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ và chăm sóc sức khỏe là phải A. thực hiện việc đăng ký hiến tạng. B. chấp hành mọi tai nạn, rủi ro. C. chấp hành mọi yêu cầu của bác sĩ. D. chấp hành quy định phòng dịch. Câu 30: Khi thực hiện quyền và nghĩa vụ bảo vệ và chăm sóc sức khỏe, công dân không thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây? A. Từ chối thanh toán phí và lệ phí. B. Cung cấp thông tin về nhân thân. C. Chấp hành nội quy khám bệnh. D. Chấp hành biện pháp chữa bệnh. Câu 31: Phát biểu nào dưới đây là sai về quyền và nghĩa vụ của công dân trong đảm bảo an sinh xã hội? A. Mọi công dân đều được tạo điều kiện để tăng thu nhập. B. Mọi công dân đều được hưởng trợ cấp xã hội của nhà nước. C. Nhà nước có trách nhiệm giúp công dân tiếp cận dịch vụ xã hội. D. Tham gia bảo hiểm xã hội giúp công dân chuyển giao rủi ro. Câu 32: Hành vi nào dưới đây thể hiện quyền của công dân trong bảo vệ, chăm sóc sức khỏe A. Chị P đã bán chiếc xe máy thuộc sở hữu của mình cho một người khác. B. Bạn B là sinh viên được tham gia đóng bảo hiểm xã hội. C. Anh V là cán bộ y tế đã hướng dẫn đầy đủ các thủ tục nhập viện cho bệnh nhân. D. Bà C đã có những góp ý nhằm nâng cao chất lượng dịch vụ cho bệnh viện. Câu 33: Một trong những quyền của công dân trong bảo vệ và chăm sóc sức khỏe là được A. từ chối công tác phòng chống dịch truyền nhiễm. B. hướng dẫn chăm sóc sức khỏe bản thân. C. xuyên tạc bệnh lý người khác nếu mâu thuẫn. D. công khai mọi thông tin cá nhân người bệnh.
Trang 4/9 - Mã đề thi 485 Câu 34: Theo quy định của pháp luật, việc làm nào dưới đây thể hiện quyền của công dân trong bảo đảm an sinh xã hội? A. Chia sẻ thông tin phòng dịch. B. Được hỗ trợ tìm kiếm việc làm. C. Tìm hiểu loại hình doanh nghiệp. D. Tham gia ủng hộ người nghèo. Câu 35: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền của công dân về bảo vệ và chăm sóc sức khỏe? A. Giữ bí mật về hồ sơ sức khỏe. B. Cung cấp thông tin về bệnh lý. C. Hủy hoại cơ sở khám bệnh. D. Tư vấn rủi ro khi chữa bệnh. Câu 36: Nội dung nào dưới đây không thể hiện quyền của công dân về bảo vệ và chăm sóc sức khỏe? A. Được xâm phạm sức khỏe người khác. B. Được sử dụng dịch vụ khám bệnh. C. Được đảm bảo vệ sinh trong lao động. D. Được phục vụ về chuyên môn y tế. Câu 37: Hành vi nào dưới đây thể hiện nghĩa vụ của công dân trong việc được đảm bảo an sinh xã hội? A. Bạn T đã nhận được hỗ trợ học nghề sau khi đóng bảo hiểm thất nghiệp. B. Bà H đã hưởng chế độ hưu trí khi về hưu theo quy định của pháp luật. C. Gia đình ông D đã nhận được hỗ trợ của địa phương về nước sạch trong sinh hoạt. D. Vợ chồng anh T đã sử dụng đúng số tiền vay từ Ngân hàng Chính sách xã hội. Câu 38: Hành vi nào dưới đây không thể hiện nghĩa vụ của công dân trong bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ? A. Bà D là người cao tuổi nên không phải chờ khám theo thứ tự quy định. B. Bạn M tố cáo hành vi bán thuốc giả của cửa hàng thuốc A. C. Ông H đã thực hiện các chỉ định của bác sĩ trong khám, chữa bệnh. D. Chị P đã trung thực trong khai báo tình trạng bệnh của bản thân. Câu 39: Công dân vi phạm quyền được bảo vệ và chăm sóc sức khỏe của người khác khi có hành vi A. đối xử bình đẳng về chữa bệnh. B. thông tin về tình hình người bệnh. C. xuyên tạc bệnh lý để chuộc lợi. D. từ chối chữa bệnh ngoài y bạ. Câu 40: Theo quy định của pháp luật, việc làm nào dưới đây không thể hiện quyền của công dân trong bảo đảm an sinh xã hội? A. Tham gia bảo hiểm tự nguyện. B. Quyết định hình thức hiến tạng. C. Tiếp cận các dịch vụ y tế. D. Tìm kiếm cơ hội việc làm. Câu 41: Phát biểu nào dưới đây là sai về quyền của công dân trong chăm sóc và bảo vệ sức khỏe? A. Công dân có quyền giữ bí mật về hồ sơ bệnh án của bản thân. B. Công dân có quyền sử dụng mọi dịch vụ y tế tại bệnh viện. C. Công dân được sử dụng các dịch vụ y tế nếu đủ điều kiện. D. Công dân được đối xử bình đẳng khi sử dụng dịch vụ y tế. Câu 42: Khi thực hiện quyền và nghĩa vụ của công dân về bảo vệ và chăm sóc sức khỏe, mọi người có nghĩa vụ A. hành hạ cán bộ làm công tác khám bệnh. B. từ chối mọi can thiệp y khoa C. từ chối nộp lệ phí nếu không khỏi bệnh. D. tôn trọng cán bộ hành nghề. Câu 43: Khi thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình trong việc chăm sóc và bảo vệ sức khỏe, công dân có nghĩa vụ A. xúc phạm cán bộ y tế. B. xâm phạm nội quy chữa bệnh. C. chấp hành y bạ của bác sĩ. D. từ chối chỉ định của bác sĩ. Câu 44: Việc người lao động tự nguyện tham gia và được hưởng chế độ thai sản theo quy định là đã thực hiện quyền của công dân ở nội dung nào dưới đây? A. Bảo đảm an sinh xã hội. B. Xã hội hóa công tác y tế.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.