Nội dung text [C9U5] UNIT 5_HS.docx
32. Parachute (noun, verb) /ˈpær.ə.ʃuːt/ Dù, nhảy dù 33. Go blank (phrase) /ɡəʊ blæŋk/ Trống rỗng 34. Facilities (noun) /fəˈsɪl.ə.tiz/ Cơ sở vật chất 35. Army-like (adjective) /ˈɑː.mi.laɪk/ Giống quân đội 36. On purpose (phrase) /ɒn ˈpɜː.pəs/ Cố ý 37. By chance (phrase) /baɪ tʃɑːns/ Tình cờ 38. Birdwatching (noun) /ˈbɜːdˌwɒtʃ.ɪŋ/ Quan sát chim 39. Ethnic group (noun) /ˈeθ.nɪk ɡruːp/ Nhóm dân tộc 40. Team building (noun) /tiːm ˈbɪl.dɪŋ/ Xây dựng đội nhóm 41. Unforgettable (adjective) /ˌʌn.fəˈɡet.ə.bəl/ Không thể quên 42. Instructor (noun) /ɪnˈstrʌk.tər/ Người hướng dẫn 43. Coral reef (noun) /ˈkɒr.əl ˌriːf/ Rạn san hô 44. Campsite (noun) /ˈkæmp.saɪt/ Khu cắm trại 45. Theme (noun) /θiːm/ Chủ đề 46. Strict (adjective) /strɪkt/ Nghiêm khắc 47. Outskirt (noun) /ˈaʊt.skɜːt/ Ngoại ô 48. Communicate (verb) /kəˈmjuː.nɪ.keɪt/ Giao tiếp 49. Course (noun) /kɔːs/ Khóa học 50. Project (noun) /ˈprɒdʒ.ekt/ Dự án 51. Competition (noun) /ˌkɒm.pəˈtɪʃ.ən/ Cuộc thi 52. Confidence (noun) /ˈkɒn.fɪ.dəns/ Sự tự tin 53. Peers (noun) /pɪəz/ Đồng nghiệp, bạn cùng lứa 54. Prehistoric (adjective) /ˌpriː.hɪˈstɒr.ɪk/ Tiền sử 55. Monument (noun) /ˈmɒn.jə.mənt/ Tượng đài B. THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH: AFFIRMATIVE (+) NEGATIVE (-) INTERROGATIVE (?) S + HAVE/HAS + V3/ED E.g.: I have learned English for 3 years. He has had this dog since 2023. S + HAVE/HAS + NOT + V3/ED E.g.: I have not/haven’t learned English for 3 years. He has not/hasn’t had any dog since 2023. (WH-WORDS) + HAVE/HAS (NOT) + S + V3/ED? E.g.: Have you learned English for 3 years? Hasn’t she had this dog since 2023? Ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành để: - Diễn tả một hành động đã xảy ra vào một thời điểm không xác định trong quá khứ và đã hoàn thành trong hiện tại. E.g.: I have eaten this type of food. She has read an article about Da Lat tourism.