PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text worksheet-week-12 gv.docx


Trang 2 / NUMPAGES Question 8. It's a tradition for many people __________ green on St. Patrick’s Day. A. wear B. for wearing C. to wear D. wearing Hướng dẫn giải: Cấu trúc: It’s a tradition/custom for sb + to V. Đáp án: to wear Dịch: Nhiều người có truyền thống mặc màu xanh lá cây vào Ngày Thánh Patrick. Question 9. The market has a variety of __________ such as kumquat trees, peach blossoms, and apricot flowers. A. decorative items B. bamboo poles C. organic vegetables D. ornamental trees Hướng dẫn giải: ornamental tree (n) cây cảnh bamboo pole (n) cây nêu decorative item (n) đồ trang trí organic vegetables (n) rau củ hữu cơ Dịch: Chợ có nhiều loại cây cảnh như cây quất, cây đào, cây mai. Question 10. Thousands of people visited the shrine and made __________ of fruit to the gods. A. decorations B. gatherings C. offerings D. ornaments Hướng dẫn giải: offering (n) lễ vật gathering (n) sự tụ họp ornament (n) vật trang trí decoration (n) sự trang trí, vật trang trí Dịch: Hàng ngàn người đã đến thăm đền thờ và dâng trái cây lên các vị thần. Question 11. In many cultures, it's a common __________ to remove one’s shoes before entering a home. A. quality B. routine C. custom D. method Hướng dẫn giải: custom (n) phong tục method (n) phương pháp quality (n) chất lượng, phẩm chất routine (n) lịch trình, công việc thường ngày Dịch: Ở nhiều nền văn hóa, việc cởi giày trước khi vào nhà là một phong tục phổ biến. Question 12. For the first time, the school decided to __________ with tradition and held its annual sports day indoors. A. break B. refuse C. drop D. unfollow Hướng dẫn giải: Cụm từ cố định: break with tradition (phá vỡ truyền thống) Dịch: Lần đầu tiên, trường quyết định phá vỡ truyền thống và tổ chức ngày thể thao hàng năm trong nhà. Question 13. They __________ to God that their son would recover from his illness. A. ordered B. wished C. admired D. prayed Hướng dẫn giải:
Trang 3 / NUMPAGES pray (v) cầu nguyện admire (v) chiêm ngưỡng, ngưỡng mộ order (v) yêu cầu, đặt hàng wish (v) ước Phía sau có “to God” nên chỉ có đáp án “prayed” là đúng về nghĩa và ngữ pháp. Dịch: Họ cầu nguyện với Chúa rằng con trai họ sẽ khỏi bệnh. Choose the word that is CLOSEST in meaning to the underlined word in each of the following sentences. Question 14. The cultural festival helps to preserve traditions that have been passed down for generations. A. introduce B. destroy C. gather D. maintain Hướng dẫn giải: preserve (v) bảo vệ, bảo tồn – maintain (v) gìn giữ introduce (v) giới thiệu destroy (v) phá hủy gather (v) tập trung, tụ tập Dịch: Lễ hội văn hóa giúp bảo tồn những truyền thống được truyền qua nhiều thế hệ. Question 15. The two friends trade books when they finish reading them. A. refuse B. organise C. exchange D. practise Hướng dẫn giải: trade (v) buôn bán, trao đổi – exchange (v) trao đổi refuse (v) từ chối practise (v) luyện tập organise (v) tổ chức Dịch: Hàng năm, làng họp và chọn một gia đình để tổ chức lễ hội. Choose the best answer to complete the exchange in each of the following sentences. Question 16. Liam: I'm not sure what to wear to Carlos' costume party. Any suggestions? Emma: __________ A. It’s a good idea to wear a vampire costume. B. There will be a prize for the best costume. C. Carlos told me it started at 8 o’clock. D. I heard Carlos is dressing up as a pirate. Hướng dẫn giải: Liam xin Emma lời khuyên về trang phục. Đáp án: It’s a good idea to wear a classic vampire costume. Dịch: Liam: Tôi không biết nên mặc gì trong bữa tiệc hóa trang của Carlos. Cậu có đề xuất nào không? Emma: Mặc trang phục ma cà rồng là một ý kiến hay. Question 17. Ava: I want to decorate for the New Year's Eve party, but I don’t have much money. What should I do? Jacob: __________ A. Last year's decorations were so fancy. B. Money has never been a big problem for me. C. Balloons are cheap and make a party look festive. D. New Year's Eve party is so much fun. Hướng dẫn giải:
Trang 4 / NUMPAGES Jacob xin Ava lời khuyên về trang trí bữa tiệc khi không có nhiều tiền. Đáp án: Balloons are cheap and make a party look festive. Dịch: Ava: Tôi muốn trang trí cho bữa tiệc đêm giao thừa nhưng tôi không có nhiều tiền. Tôi nên làm gì? Jacob: Bóng bay rẻ và khiến bữa tiệc trông có vẻ lễ hội đấy. Complete each sentence using the correct form of the word in brackets. Question 18. Spanish  [greetings] often include a warm handshake. (greet) Hướng dẫn giải: Cần điền danh từ sau tính từ “Spanish”. Danh từ này cần ở dạng số nhiều do động từ “include” chia theo số nhiều. Đáp án: greetings (n) sự chào hỏi Dịch: Lời chào tiếng Tây Ban Nha thường bao gồm một cái bắt tay nồng nhiệt. Question 19. The grand [openings] of new stores in the mall attract large crowds. (open) Hướng dẫn giải: Cần điền danh từ sau tính từ “grand”. Danh từ này cần ở dạng số nhiều do động từ “attract” chia theo số nhiều. Đáp án: openings (n) sự mở đầu, lễ khai trương Dịch: Lễ khai trương các cửa hàng mới tại trung tâm thương mại thu hút rất đông người tham dự. Question 20. Traditional costumes of the Red Dao are uniquely embroidered with  [cultural] symbols. (culture) Hướng dẫn giải: Cần điền tính từ bổ nghĩa cho danh từ “symbols”. Đáp án: cultural (adj) thuộc văn hóa, có tính văn hóa Dịch: Trang phục truyền thống của người Dao đỏ được thêu dệt những biểu tượng văn hóa độc đáo. Choose the correct article to fill in the blank in each of the following questions. Question 21. ( The, ∅, A, An) internet has become an essential tool for work and education worldwide. Hướng dẫn giải: Sử dụng “the” trước danh từ chỉ sự vật mà ai cũng biết đến. Dịch: Internet đã trở thành một công cụ thiết yếu cho công việc và giáo dục trên toàn thế giới. Question 22. ( The, A, An, ∅) most significant cultural icon in ( ∅, the, a, an) Egypt is the Great Pyramid of Giza. Hướng dẫn giải: 1. Sử dụng “the” trước tính từ/trạng từ so sánh nhất. 2. Không dùng mạo từ trước đa số tên quốc gia.  Dịch: Biểu tượng văn hóa quan trọng nhất ở Ai Cập là Kim tự tháp Giza vĩ đại. Question 23. The journey by ( ∅, a, an, the) train to the village provides travelers with great views of the blossoming countryside. Hướng dẫn giải: Không dùng mạo từ trước phương tiện. Dịch: Cuộc hành trình bằng tàu hỏa đến làng mang đến cho du khách những góc nhìn tuyệt vời về vùng nông thôn đang nở hoa.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.