PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 9_Lời giải.pdf

BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -KNTT VỚI CS PHIÊN BẢN 2025-2026 1 BÀI 9. DẤU HIỆU CHIA HẾT A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1) Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5 . Ví dụ 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 , số nào chia hết cho 5 12 25 17 101 50 26 Giải Các số chia hết cho 2 là: 12; 50; 26 Các số chia hết cho 5 là: 25; 50 Kết luận: Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 . Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5 và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 . Các số có chữ số tận cùng là 0 thì chia hết cho cả 2 và 5 . ( Chia hết cho 10). Ví dụ 2: Cho các số sau 2 020 5 554 221 4 689 9 479 38 634 270 a) Trong các số trên, số nào chia hết cho 2 , số nào không chia hết cho 2 b) Trong các số trên, số nào chia hết cho 5 , số nào không chia hết cho 5 Giải a) Các số chia hết cho 2 từ các số trên là 2 020; 5 554; 38 634; 270 Các số không chia hết cho 2 là: 221; 4 689; 9 479 b) Các số chia hết cho 5 là: 2 020; 270 Các số không chia hết cho 5 là: 5 554; 221; 4 689; 9 479; 38 634 Ví dụ 3: Cho các số sau 1293 3 482 1985 379 638 2 010 115 Số nào chia hết cho 5 , số nào không chia hết cho 5 . Giải Các số chia hết cho 5 từ các số trên là 1985; 2 010; 115 Các số không chia hết cho 5 từ các số trên là 1293; 3 482; 379; 638. Ví dụ 4: Không thực hiện phép tính a) 146 550 + có chia hết cho 2 không? Có chia hết cho 5 không? b) 1945 1975 + có chia hết cho 5 không? Có chia hết cho 2 không? Giải a) Nhận thấy 146 550 + có chữ số tận cùng là 6 Nên 146 550 + chia hết cho 2 và 146 550 + không chia hết cho 5 b) Nhận thấy 1945 1975 + có chữ số tận cùng là 0 Nên 1945 1975 + chia hết cho 5 và 1945 1975 + chia hết cho 2 2. Dấu hiệu chia hết cho 9 , cho 3 . Ví dụ 5: Cho các số sau 117 3 447 5 085 9 348 136 72103 Số nào chia hết cho 3 , số nào không chia hết cho 3 . Giải Số 117 có 1 1 7 9 3 + + = M nên 117 3M Số 3 447 có 3 4 4 7 18 3 + + + = M nên 3 447 3M Số 5 085 có 5 0 5 8 18 3 + + + = M nên 5 085 3M

BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -KNTT VỚI CS PHIÊN BẢN 2025-2026 3 Giải a) Các số chia hết cho 2 là: 452; 856; 1430. Các số chia hết cho 5 là: 785; 1430. b) Các số chia hết cho 3 là: 543; 720; 5328 . Các số chia hết cho 9 là: 720; 5328. Ví dụ 2. Cho các số: 145;231;236;351;990;1340;4685;52749 . Trong các số đó: a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ? b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? d) Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 ? e) Số nào chia hết cho cả 3 và 9 ? g) Số nào chia hết cho cả 2;3;5 và 9 ? Giải a) 236 . b) 145;4685. c) 990;1340 . d) 231 . e) 351;990;52749 . g) 990 . Dạng 2. Viết các số chia hết cho 2; 3;5;9 tử các số hoặc các chử số cho trước Phương pháp giải Sử dụng các dấu hiệu chia hết cho 2 ; 3 ; 5 ; 9. Ví dụ 1. Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số 52* : a) Chia hết cho 2 ; b) Chia hết cho 5; c) Vừa chia hết cho 2 , vừa chia hết cho 5 ; Giải a) 52* chia hết cho 2 khi * {0;2;4;6;8} Î .
BÀI GIẢNG DẠY THÊM TOÁN 6 -KNTT VỚI CS PHIÊN BẢN 2025-2026 4 b) 52* chia hết cho 5khi* {0;5} Î . c) 52* vừa chia hết cho 2 , vừa chia hết cho 5 khi * {0} Î . Ví dụ 2. Điền chữ số vào dấu * để: a) 4*2 chia hết cho 3 ; b) 3*7 chia hết cho 9 ; c) * 45 chia hết cho cả 3 và 5 ; d) *18* chia hết cho cả 2,3,5,9. Giải a) 4*2 chia hết cho 3 khi * {0;3;6;9} Î . b) 3*7 chia hết cho 9 khi * {8} Î . c) * 45 chia hết cho cả 3 và 5khi* {0} Î . d) 1 2 *18* chia hết cho cả 2;3;5;9khi 1 2 Î Î {9}; {0}. Ví dụ 3. Điền chữ số vào dấu * để được số *95 : a) Chia hết cho 2; b) Chia hết cho 5 ; c) Chia hết cho 3 ; d) Chia hết cho 9 . Giải a) Số *95 có chữ số tận cùng là 5 (số lẻ) nên không thể chia hết cho 2. Vậy không có chữ số nào có thể điền vào dấu * để *95 chia hết cho 2 . b) Số 95 có chữ số tận cùng là 5 nên luôn chia hết cho 5 . Vậy có thể điền một trong các chữ số: 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9. c) Số *95 có tổng các chữ số 9 5 14 + = , nên để số *95 chia hết cho 3 thì * {1;4;7} Î . d) Số *95 có tổng các chữ số 9 5 14 + = , nên để số *95 chia hết cho 9 thì * Î{4}. Ví dụ 4. Dùng cả ba chữ số 8;0;5, hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau thoả mãn điều kiện: a) Số đó chia hết cho 2; b) Số đó chia hết cho 5. Giải

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.