PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text GRADE 6- U1- ILSW.docx

ILSW 6 - UNIT 1: HOME /i/ /i:/ village/ˈvɪlɪdʒ / meal /miːl/ 1. Âm /ɪ/ 1.1. “a” được phát âm là /ɪ/với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng “age” Examples Transcription Meaning village /ˈvɪlɪdʒ/ làng, xã cottage / ˈkɔtɪdʒ/ nhà tranh, lều tranh 1.2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re” Examples Transcription Meaning begin /bɪˈgɪn/ bắt đầu become /bɪˈkʌm/ trở nên 1.3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i + phụ âm. Examples Transcription Meaning win /wɪn/ chiến thắng miss /mɪs/ nhớ 1.4. “ui” được phát âm là /ɪ/ Examples Transcription Meaning build /bɪld/ xây cất guilt /gɪlt/ tội lỗi 2. Âm /iː/ 2.1. Âm “e” được phát âm là /iː/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ... Examples Transcription Meaning scene /siːn/ phong cảnh complete /kəmˈpliːt/ hoàn toàn 2.2. Âm “ea” được phát âm là /iː/ với những từ có tận cùng là“ea” hoặc “ea” + một phụ âm. Examples Transcription Meaning tea /tiː/ trà meal /miːl/ bữa ăn 2.3. “ee” thường được phát âm là /iː/ Examples Transcription Meaning three /θriː/ số 3 see /siː/ nhìn, trông, thấy 2.4. “ei” được phát âm là /iː/ trong một số trường hợp: Examples Transcription Meaning PART 1. PRONOUNCIATION

ILSW 6 - UNIT 1: HOME . ENGLISH TYP E PRONUNCIATIO N VIETNAMESE apartment (n) /əˈpɑːrt mənt/ Chung cư balcony (n) /ˈbælkəni/ Ban công basement (n) /ˈbeɪsmənt/ Tầng hầm garage (n) /ɡəˈrɑːʒ/ Nhà để xe, ga-ra gym (n) /dʒɪm/ Phòng tập thể dục yard (n) /jɑːrd/ Cái sân bed (n) /bed/ Cái giường clean (v) /kliːn/ Dọn dẹp, rửa dinner (n) /ˈdɪnər/ Bữa tối dish (n) /dɪʃ/ Cái đĩa kitchen (n) /ˈkɪtʃən/ Nhà bếp laundry (n) /ˈlɔːndri/ Việc giặt là (ủi) shopping (n) /ˈʃɒpɪŋ/ Việc mua sắm center (n) /ˈsentər/ Trung tâm city (v) /ˈsɪti/ Thành phố east (n) / iːst/ Phía đông north (n) / nɔːrθ/ Phía bắc south (n) / saʊθ/ Phía nam town (n) / taʊn/ Thị trấn, thị xã village (n) /ˈvɪlɪdʒ/ Ngôi làng west (n) /west/ Phía tây attention (n) /əˈtenʃən/ Sự chú ý delta (n)  /ˈdeltə/ Đồng bằng region (n) /ˈriːdʒən/ Vùng temperature (n) /ˈtemprətʃər/ Nhiệt độ museum (n)  /mjuːˈziːəm/ Viện bảo tàng college (n) /ˈkɒlɪdʒ/ Cao đẳng/ Đại học restaurant (n) /ˈrestrɒnt/ Nhà hàng possession (n) /pəˈzeʃən/ Sự sở hữu transportation (n)  /ˌtrænspɔːˈteɪʃən/ Sự vận tải breakfast (n) bữa sáng sweep (v) quét(nhà, sàn nhà) PART 2: VOCABULARY Task 1. Look at the pictures and complete the blanks.
ILSW 6 - UNIT 1: HOME balcony village yard apartment village west dishes garage city gym yard apartment flowers pool balcony 1. I like sitting outside on my _____ when it's hot. 2. North, East, South, and _________ are the four cardinal points of the compass. 3. After eating dinner, I do the _________. 4. I live in the countryside. My __________ is very small. It only has a few houses and one store. 5. My house has a very big __________. I like playing soccer there with my friends.  6. Does your uncle live in a villa in Ha Noi? - No, he doesn’t. He lives in an__________. 7. My mother goes to the__________ twice a week. 8. A__________ is in the countryside and usually has a few houses. 9. Does your apartment have a__________? 10. Did you park the car in the__________? 11. A: Does your house have a big__________? 12. B: Yes, it does. We plant trees and__________ there. 13. We asked for a hotel room with a__________. 5……………… … 6………………… 7………………… 8………………… Task 2. Use the given words to complete the sentences.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.