Nội dung text ĐỀ SỐ 21 - GV.docx
Tiếng Anh 9 - Phrasal verb tests - TLC TLC Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) ------------------------- Họ tên thí sinh: ................................................................. Số báo danh: ...................................................................... Mã Đề: 021. Câu 1. It's helpful to _______ your childhood experiences for self-reflection. A. look back on B. rush into C. carry out D. get used to Lời giải "Look back on" nghĩa là nhìn lại, hồi tưởng. Câu 2. It's ignorant to _______ making hasty decisions in important matters. A. speed up B. rush into C. keep away from D. get involved with Lời giải "Rush into" nghĩa là vội vàng làm gì đó mà không suy nghĩ kỹ. Câu 3. When you're sick, you might need to _______ work for a few days. A. stick with B. turn on C. put off D. get back Lời giải "Put off" nghĩa là hoãn lại Câu 4. Many companies _______ research before launching new products. A. carry out B. turn on C. get back D. slow down Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện, tiến hành. Câu 5. When you _______ a promise, you fulfil it. A. get back B. carry out C. slow down D. look up Lời giải "Carry out" nghĩa là thực hiện, hoàn thành.
Câu 6. If you _______ of ideas, try brainstorming with a friend. A. get around B. turn up C. run out of D. work out Lời giải "Run out of" nghĩa là hết, cạn kiệt. Câu 7. When you _______ a new restaurant, you evaluate its food and service. A. get around B. check out C. look up D. slow down Lời giải "Check out" có nghĩa là kiểm tra, đánh giá. Câu 8. It's polite to _______ with your host when visiting someone's home. A. drop out B. belong to C. come across D. get on with Lời giải "Get on with" nghĩa là có mối quan hệ tốt với. Câu 9. Many families _______ for holidays or special occasions. A. look up B. rush into C. turn off D. get together Lời giải "Get together" có nghĩa là tụ họp, gặp gỡ. Câu 10. Some students prefer to _______ new ideas before committing them to paper. A. turn up B. get back C. try out D. work out Lời giải "Try out" có nghĩa là thử nghiệm. Câu 11. Some people prefer to _______ new recipes before serving them to guests. A. get back B. work out C. try out D. turn up Lời giải "Try out" nghĩa là thử nghiệm. Câu 12. When starting a new job, it's important to _______ the company culture. A. look forward to B. turn off C. figure out D. get used to
Lời giải "Get used to" nghĩa là làm quen với, thích nghi với. Câu 13. If you _______ your daily routine, you might have more free time. A. turn up B. hand down C. speed up D. slow down Lời giải "Slow down" nghĩa là làm chậm lại. Câu 14. When you're angry, it's best to _______ before speaking. A. speed up B. calm down C. get involved with D. look back on Lời giải "Calm down" nghĩa là bình tĩnh lại. Câu 15. Many people _______ their favourite TV shows when they're released. A. look forward to B. get into C. ward off D. hang out with Lời giải "Look forward to" nghĩa là mong đơi, trông đợi. Câu 16. Many students _______ their study abroad experiences. A. speed up B. get a lot out of C. look around D. turn on Lời giải "Get a lot out of" nghĩa là thu được nhiều lợi ích từ Câu 17. It's often beneficial to _______ new opportunities in your career. A. work out B. get into C. turn down D. hang out with Lời giải "Get into" nghĩa là bắt đầu tham gia, quan tâm đến. Câu 18. Parents often _______ family heirlooms to their children. A. figure out B. pass down C. get around D. look forward to Lời giải "Pass down" có nghĩa là truyền lại (cho thế hệ sau).
Câu 19. Good teachers often _______ their students when they're struggling. A. look up B. turn down C. get around D. cheer up Lời giải "Cheer up" nghĩa là làm ai đó vui lên, động viên. Câu 20. It's crucial to _______ safety procedures in any workplace. A. get involved with B. belong to C. carry out D. result from Lời giải "Carry out" có nghĩa là thực hiện. ----HẾT---