Nội dung text P3. 3.1. LOGIC, PHÂN TÍCH SỐ LIỆU (12 câu) - ĐỀ.docx
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH KỲ THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC – APT 2025 ĐỀ THAM KHẢO – SỐ 15 HƯỚNG DẪN LÀM BÀI THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Đề thi ĐGNL ĐHQG-HCM được thực hiện bằng hình thức thi trực tiếp, trên giấy. Thời gian làm bài 150 phút. Đề thi gồm 120 câu hỏi trắc nghiệm khách quan 04 lựa chọn. Trong đó: + Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ: ➢ Tiếng Việt: 30 câu hỏi; ➢ Tiếng Anh: 30 câu hỏi. + Phần 2: Toán học: 30 câu hỏi. + Phần 3: Tư duy khoa học: ➢ Logic, phân tích số liệu: 12 câu hỏi; ➢ Suy luận khoa học: 18 câu hỏi. Mỗi câu hỏi trắc nghiệm khách quan có 04 lựa chọn (A, B, C, D). Thí sinh lựa chọn 01 phương án đúng duy nhất cho mỗi câu hỏi trong đề thi. CẤU TRÚC ĐỀ THI Nội dung Số câu Thứ tự câu Phần 1: Sử dụng ngôn ngữ 60 1 – 60 1.1 Tiếng Việt 30 1 – 30 1.2 Tiếng Anh 30 31 - 60 Phần 2: Toán học 30 61 - 90 Phần 3: Tư duy khoa học 30 91 - 120 3.1. Logic, phân tích số liệu 12 91 - 102 3.2. Suy luận khoa học 18 103 - 120
PHẦN 3: TƯ DUY KHOA HỌC 3.1. LOGIC, PHÂN TÍCH SỐ LIỆU Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 91 đến 94 Năm trẻ em F, G, H, J và K và bốn người lớn Q, R, S và T lên kế hoạch cho một chuyến đi ca nô. Những người tham sẽ được chia đều vào 3 ca nô 1, 2 và 3 để đảm bảo an toàn. Các quy tắc sau cần được tuân thủ: - Phải có ít nhất một người lớn trong nhóm. - F phải ở cùng nhóm với J. - G không thể ở cùng nhóm với T. - H không thể ở cùng nhóm với R. - Cả H và T đều không thể ở trong nhóm 2. Câu 91: Nếu F nằm trong nhóm 1 thì điều nào sau đây có thể đúng? A. Q và S là thuộc nhóm 2. B. G và R thuộc nhóm 3. C. J và S thuộc nhóm 2. D. K và R thuộc nhóm 1. Câu 92: Nếu F và S thuộc nhóm 3 thì điều nào sau đây phải đúng? A. G thuộc nhóm 2. B. H thuộc nhóm 3. C. K thuộc nhóm 1. D. Q thuộc nhóm 2. Câu 93: Nếu G và K nằm trong nhóm 3 thì điều nào sau đây phải đúng? A. H thuộc nhóm 3. B. J thuộc nhóm 1. C. R thuộc nhóm 2. D. S thuộc nhóm 3. Câu 94: Nếu Q trong nhóm 1 và S thuộc nhóm 3 thì đáp án nào KHÔNG THỂ đúng? A. G thuộc nhóm 2. B. Có chính xác một đứa trẻ trong nhóm 1.
C. Có chính xác một đứa trẻ trong nhóm 2. D. Có chính xác một đứa trẻ trong nhóm 3. Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 95 đến 98 Xuân, Thu, Nam và Bắc thi tài giành danh hiệu người câu cá giỏi nhất. Vì cầu được nỗi loại cá không dễ như nhau nên họ cho điểm từng loại như sau: bắt được con cá Máng được 5 điểm, con cá Diêu được 4 điểm, con các Vược được 2 điểm, con cá Chích được 1 điểm. Xuân bắt được con cá Măng duy nhất của cả nhóm, Cả nhóm bắt được 3 con Vược. Tổng số điểm của cả nhóm là 18. Thu được ít điểm nhất mặc dù được nhiều cái nhất. Tổng số điểm của Thu và Bắc bằng số điểm của Xuân và Nam cộng lại. Điểm của 4 người đều khác lẫn nhau. Hỏi mỗi người cầu được những con cá gì mà ai giành được danh hiệu người câu cá giỏi nhất (đạt điểm cao nhất)? Câu 95: Thu được bao nhiêu điểm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 96: Nam được bao nhiêu điểm? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 97: Thứ tự điểm số của các bạn (từ thấp đến cao) là: A. Thu, Xuân, Bắc, Nam. B. Thu, Bắc, Xuân, Nam. C. Thu, Nam, Xuân, Bắc. D. Thu, Xuân, Nam, Bắc. Câu 98: Bắc bắt được mỗi loại bao nhiêu con cá? A. 1 con cá Điêu, 2 con cá Chích. B. 3 con cá Vược. C. 1 con cá Măng, 1 con cá Chích. D. 1 con cá Vược, 1 con cá Điêu. Dựa vào thông tin dưới đây để trả lời các câu từ 99 đến 102 Bảng số liệu thể hiện tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển ngành vận tải nước ta so
với năm 2005 (đơn vị %) Năm Đường sắt Đường bộ Đường sông Đường biển Đường hàng không 2005 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 2010 138,6 158,7 152,4 212,8 141,3 2012 194,6 326,8 295,2 575,5 346,9 2017 200,4 442,3 359,3 670,3 405,0 2022 174,1 643,6 383,0 842,9 594,1 Câu 99: Trong năm 2010, loại hình giao thông nào có tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển cao nhất so với năm 2005? A. Đường sắt. B. Đường sông. C. Đường biển. D. Đường bộ. Câu 100: Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển trên loại hình giao thông nào nào sụt giảm trong năm 2022? A. Đường hàng không. B. Đường sắt. C. Đường biển. D. Đường bộ. Câu 101: Tốc độ tăng trưởng trung bình khối lượng hàng hóa vận chuyển so với năm 2005 trên đường biển trong giai đoạn 2012 đến 2022 là bao nhiêu phần trăm? A. 636,23%. Β. 656,23%. C. 676,23%. D. 696,23%. Câu 102: Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa vận chuyển bằng đường hàng không chiếm bao nhiêu phần trăm trong tổng tốc độ tăng trưởng khối lượng của 5 loại đường vận chuyển trong năm 2022? Α. 20.25%. Β. 20,52%. C. 22.25%. D. 22,52%.