PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Thao - Chuyên đề: Reported Speech sentences

CÂU TRỰC TIẾP VÀ CÂU GIÁN TIẾP (Reported speech sentence) I. Câu tường thuật là gì? II- CÁC CÁCH TƯỜNG THUẬT TỪ CÂU NÓI TRỰC TIẾP SANG CÂU NÓI GIÁN TIẾP. 1. Các thành phần cần biến đổi trong câu gián tiếp: a. Các đại từ: Các đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nói trực tiếp sang lời nói gián tiếp thay đổi như bảng sau: 1 Câu trực tiếp Câu gián tiếp - Câu trực tiếp là câu nói của ai đó được trích dẫn lại nguyên văn và thường được để trong dấu ngoặc kép (“... ”). Ex: Mary said: “ I don’t like ice-cream”. (Cô ấy nói rằng: “Tôi không thích kem”.) Peter said: “Ï play football” - Câu gián tiếp là câu tường thuật lại lời nói của người khác theo ý của người tường thuật và ý nghĩa không thay đổi. Ex: Mary said that she didn’t like ice-cream. (Mary nói cô ấy không thích kem.)” Pêter said he played football. Đại từ Câu trực tiếp Câu gián tiếp Đại từ nhân xưng I he/she We they You they / I / he / her
Minh said- “My mom doesn’t like me to go out with my friends” => Minh said that his mom didn’t like him to go out with his friends b.Thì của câu: Thì của các động từ trong lời nói gián tiếp thay đổi theo một nguyên tắc chung là lùi về quá khứ. HTD => QKD // HTTD => QKTD // HTHT => QKHT QKD => QKHT // QKHT => giữ nguyên will => would, can=> could, may => might, should => giữ nguyên must => had to, 2 Me him / her Us them You them / me / him / her Đai từ sở hữu My her /his Our their Your them / my / his / her Mine his / hers Ours theirs Yours theirs/ mine/his/her Đại từ chỉ định This That These Those
Câu trực tiếp Câu gián tiếp Thì hiện tại đơn: S + V(s,es) HE PLAYS TENNIS. Thì quá khứ đơn: S + V(ed) HE PLAYED TENNIS Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + Ving SHE IS LEARNING ENGLISH THEY ARE DANCING. Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + Ving SHE WAS LEARNING ENGLISH. THEY WERE DANCING. Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + PII SHE HAS LEARNT ENGLISH FOR 2 YEARS. Thì quá khứ hoàn thành: S + had + PII SHE HAD LEARNT ... Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn: S + have/ has + been + Ving Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had + been + Ving Thì quá khứ đơn: S + Ved SHE ATE ALL THE CAKES. Thì quá khứ hoàn thành: S + had + PII SHE HAD EATEN ALL THE CAKES. Thì quá khứ tiếp diễn: S + was/ were + Ving Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn: S + had + been + Ving c. Động từ khuyết thiếu: Câu trực tiếp Câu gián tiếp 3
Can Could Will Would Must must/ Had to May Might ex: He said: “I love my country.” => He said he loved his country. She said to me: “My mom is in your house”. => She said to me that her mom was in my house. c. Các trạng từ chỉ nơi chốn, thời gian: Trực tiếp Gián tiếp Here There Now Then Today That day Ago Before Tomorrow The next day / the following day / the day after The day after yesterday Two days after 4

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.