Nội dung text 5. GV - ĐỀ ÔN TẬP HK II - ĐỀ SỐ 5.docx
Câu 15: Điện tích thử là: A. Điện tích có giá trị nhỏ. B. Điện tích dương có điện lượng nhỏ. C. Điện tích âm có điện lượng nhỏ. D. Điện tích có kích thước nhỏ. Câu 16: Đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm được gọi là: A. Vecto điện trường B. Điện trường C. Từ trường D. Cường độ điện trường. Câu 17: Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vuông góc với nhau và có độ lớn là 6000 V/m,8000 V/m . Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là: A. 10000 V/m B. 14000 V/m C. 2000 V/m D. 7000 V/m Câu 18: Một điện tích điểm 710Cq di chuyển được đoạn đường 10 cm dọc theo một đường sức và ngược chiều đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường 10000 V/m . Công của lực điện thực hiện trong quá trình di chuyển của điện tích q là: A. 410 J B. 210 J C. 210 J D. 410 J PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Mỗi câu ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho các nhận định sau. Nhận định nào ĐÚNG? Nhận định nào SAI? a. Cu-lông là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 1 s khi có dòng điện không đổi cường độ 1 A chạy qua. b. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thắng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. c. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. d. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều dịch chuyển của các điện tích âm. Câu 2: Một quạt điện được sử dụng dưới hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua quạt có cường độ là 5 A . Biết giá điện là 600 đồng/kWh. a. Tốc độ tiêu thụ năng lượng của quạt là 1100 J trong mỗi giây b. Trong 8 giờ quạt tiêu thụ năng lượng là 8800 J c. Quạt đã chuyển hóa năng lượng điện thành cơ năng (năng lượng có ích) d. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 30 phút là 9900 đồng. Câu 3: Đồ thị như hình cho thấy sự phụ thuộc U vào Q của một tụ điện. Nhận định nào ĐÚNG? Nhận định nào SAI?
a. Điện dung của tụ điện bằng 2nF . b. Năng lượng tích trữ khi tụ điện được tích điện đến 2 V là 310 J . c. Điện tích của tụ điện tăng đều theo hiệu điện thế. d. Vùng diện tích (4) hiển thị năng lượng tích trữ tương ứng hiệu điện thế từ 6,0 V đến 8,0 V . Câu 4: Cho mạch điện như hình bên. Biết 12312,1Ω;3Ω;4ΩVrRRR ; . Bỏ qua điện trở của dây nối. a. Công của nguồn điện sản sinh ra trong 2 phút bằng 48 J b. Công suất của nguồn điện bằng 24 W c. Mạch ngoài tiêu thụ công suất 20 W d. Công suất tiêu thụ trên 1R là 12 W PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Một dây dẫn kim loại có các electron tự do chạy qua. Trong 10s đã có điện lượng 9,6 C chạy qua. Cường độ dòng điện qua dây là: (đơn vị: A). Câu 2: Một tụ điện có điện dung 410 F , được tích điện đến hiệu điện thế 4 V . Điện tích của tụ điện khi đó là 4...10C . Câu 3: Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 25 V/m . Lực tác dụng lên điện tích