PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 22. Phân dạng và bài tập Toán 6 chương trình mới học kì 2.pdf

Phân dạng và bài tập Toán 6 chương trình mới học kì 2 GV Toán: Nguyễn Thế Bình – Zalo: 0989488557 PHÂN SỐ  Bài 23. MỞ RỘNG KHÁI NIỆM PHÂN SỐ. PHÂN SỐ BẰNG NHAU A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT  Định nghĩa: a b là phân số       , 0 a b Z b .  Quy tắc: =  = . . a c a d b c b d  Tính chất cơ bản: = . . a a m b b m với m Z m   ; 0 = : : a a n b b n với n ƯC (a b, ) B. CÁC DẠNG TOÁN THƯỜNG GẶP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI Dạng 1: Nhận biết phân số, tử số, mẫu số, tính giá trị phân số Phương pháp: Dựa vào định nghĩa: : = a a b b ( a được gọi là tử số, b được gọi là mẫu số, b  0 ) Bài 1: Lập phân số từ các số sau 1) 7; 3;0 − 2) 6;5; 4− 3) −8;1;2 4) 0; 2; 3 − − 5) 1;9; 3− 6) − − − 2; 3; 7 7) 9; 7; 1 − − 8) 2;3; 5− 9) − − 4; 7;3 10) 6; 2;1 − Bài 2: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số, cho biết tử số, mẫu số: 1) 8 : ( 3) − 2) 1: 3 . 3) ( 2) : 9 − 4) ( 5) : ( 6) − − 5) 4 : 3 6) 2 : ( 7) − 7) ( 3) : ( 5) − − 8) ( 6) : 7 − 9) ( 9) : ( 5) − − 10) ( 1) : 4 − Bài 3: Viết và đọc các phân số trong các trường hợp sau: 1) Tử số là −3 ; mẫu số là 11. 2) Tử số là 15 ; mẫu số là 23. 3) Tử số là 56 ; mẫu số là −33. 4) Tử số là −10 ; mẫu số là −40. 5) Tử số là 16 ; mẫu số là 249. 6) Tử số là −78 ; mẫu số là 203. 7) Tử số là −456 ; mẫu số là 231. 8) Tử số là 617 ; mẫu số là −925. 9) Tử số là −752 ; mẫu số là −2300. 10) Tử số là 1312 ; mẫu số là 5656. Bài 4: Tính giá trị của các phân số sau: PHẦN MỘT: SỐ HỌC CHƯƠNG 6
Phân dạng và bài tập Toán 6 chương trình mới học kì 2 GV Toán: Nguyễn Thế Bình – Zalo: 0989488557 1) −45 9 2) 11 33 3) − 50 75 4) 8 24 5) − − 22 55 6) −63 81 7) − 20 140 8) 75 125 9) 250 100 10) 396 252 Dạng 2: Tìm điều kiện để có phân số Bài toán: Tìm điều kiện để có phân số Phương pháp: a b được gọi là phân số nếu a b;  và b  0 Bài 1: Tìm điều kiện để có phân số: 1) −11 n 2) + 4 n 5 3) − − 10 n 1 4) − − 5 n 2 5) − + 11 n 6 6) − + 6 n 1,5 7) + 23 n 2,25 8) − + 4 ( 7) n 9) − − 5 n 11 10) ( ) − − − 52 12 n Bài 2: Tìm điều kiện để có phân số: 1) − 4 2 2 n 2) − 13 6 3n 3) − + 1 2 8 n 4) + 31 8 72 n 5) − − 11 5 30 n 6) − + 34 121 11n 7) − − 35 108 9n 8) − − 51 7 147 n 9) − − + 9 6 210 n 10) − − − + 17 ( 4 ) 96 n Bài 3: Tìm điều kiện để có phân số: 1) 2 4 + n n 2) − − 1 3 6 n n 3) + − 5 1 63 9 n n 4) − − + 2 2 6 120 n n n 5) − + 2 1 5 135 n n 6) − + − − 3 2 3 64 ( 4 ) n n n 7) − + − 2 2 5 7 105 n n n 8) − − + 3 1 24 216 n n 9) + + 4 2 25 625 n n 10) − + − + 2 4 1 2 19 1007 n n n Bài 4: Tìm điều kiện để có phân số: 1) + 3 12 n 8 2) − − 2 1 n n 3) − 3 2 3 64 4 n n 4) − + − 2 2 5 1 9 225 n n n 5) − − 2 35 n 36 6) − − 3 3 1 2 4 32 n n 7) − + + 3 11 5 320 n n 8) + − 3 2 5 225 n n 9) − + − + 3 2 15 242 2 n n 10) ( ) + − 5 3 23 9 3 27 n n Bài 5: Tìm điều kiện để có phân số: 1) + 2 21 n 1 2) − − − 2 11 n 4 3) + 2 3 n n 4) − + ( ) + 2 2 7 n n n 5) ( − + )( ) + 2 3 4 13 n n n
Phân dạng và bài tập Toán 6 chương trình mới học kì 2 GV Toán: Nguyễn Thế Bình – Zalo: 0989488557 6) − + 3 4 5 10 n n 7) − + − − 2 3 4 1 11 6 n n n 8) − − − 2 4 9 24 n n 9) − + − − 4 2 2 2 3 5 n n n 10) − + − − 2 6 12 31 n n Dạng 3: Biểu diễn số đo giá trị các đại lượng bằng phân số Bài toán: Đổi các đơn vị đo Phương pháp: ✓ Đổi thời gian: 1 giờ = 60 phút = 3600 giây ✓ Đổi độ dài: 1km = 1000m 1m = 10dm = 100cm = 1000mm ✓ Đổi diện tích: 1m2 = 100dm2 = 10000cm2 ✓ Đổi thể tích: 1m3 = 1000dm3 ✓ Đổi khối lượng: 1 tấn = 10 tạ = 100 yến = 1000kg 1kg = 10hg = 100dag = 1000g Bài 1: Viết dưới dạng phân số 15 phút = ....... giờ 45 phút = ...... giờ 90 phút = ....... giờ 270 phút = ...... giờ 580 phút = ..... giờ 1 giờ 25 phút = ..... giờ 3 giờ 15 phút = ..... giờ 1 giờ 50 phút = ..... giờ 2 giờ 30 phút = ..... giờ 5 giờ 45 phút = ..... giờ Bài 2: Viết dưới dạng phân số: 20 cm = ..... m 350 mm = ..... dm 150 mm = ..... dm 95 dm = ..... m 840 cm = ..... m 7250 mm = ..... m 450 m = ..... km 440 m = ..... hm 5 km 125 m = ..... km 6 km 5000 dm = .... km Bài 3: Viết dưới dạng phân số: 75hg = ...... kg 210 g = ..... kg 325 dag = .... kg 400 dag = .... kg 5500 g = ..... kg 7800 g = ..... kg 26 kg = ..... yến 2020 kg = .... tấn 1820 kg = ..... tạ 6050 kg = ..... tấn Bài 4: Viết dưới dạng phân số: 65 cm2 = ..... dm2 15 dm2 = .... m2 120 m2 = .... dam2 74 m2 = .... hm2 58 hm2 = ..... km2 1750 dam2 = .... km2 3500 mm2 = ..... dm2 2400 cm2 = .... m2 48000 mm2 = ..... m2 11 m2 25 dm2 = .... m2

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.