Nội dung text CHỦ ĐỀ 6 HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG TRONG KHÔNG GIAN - HS.docx
Câu 8. Góc giữa đường thẳng AC và mặt phẳng ABCD làm tròn đến hàng đơn vị bằng A. 35∘ . B. 45∘ . C. 25∘ . D. 50∘ Câu 9. Góc nhị diện B,AA',D bằng A. 30∘ . B. 45∘ . C. 60∘ . D. 90∘ . Câu 10. Góc nhị diện [ A,BC,D ] bằng A. 30∘ . B. 45∘ . C. 60∘ . D. 90∘ . Từ câu 11 đến câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Câu 11. Góc giữa hai đường thẳng AD và DB bằng A. 30∘ . B. 45∘ . C. 60∘ . D. 90∘ . Câu 12. Góc giữa hai đường thẳng AB và CD bằng A. 0∘ . B. 45∘ . C. 60∘ . D. 90∘ Câu 13. Góc giữa hai đường thẳng AB và SC bằng A. 30∘ . B. 45∘ . C. 60∘ . D. 90∘ . Câu 14. Góc giữa hai đường thẳng SA và BD bằng A. 30∘ B. 45∘ . C. 60∘ . D. 90∘ . Câu 15. Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABCD bằng A. 30∘ . B. 45∘ . C. 60∘ . D. 90∘ . Câu 16. Góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng SCD bằng A. 0∘ . B. 45∘ . C. 60∘ . D. 90∘ . Câu 17. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng SAB và SCD . Góc nhị diện A,d,D làm tròn đến hàng đơn vị bằng
A. 71∘ . B. 72∘ . C. 70∘ . D. 60∘ Câu 18. Góc nhị diện B,SA,D làm tròn đến hàng đơn vị bằng A. 108∘ . B. 109∘ . C. 110∘ . D. 120∘ . Từ câu 19 đến câu 26: Cho hình chóp S.ABC có SAAB3a,BC4a , AC5a,SAABC . Câu 19. Góc giữa hai đường thẳng AB và BC bằng A. 30∘ . B. 45∘ . C. 60∘ . D. 90∘ Câu 20. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ABC A. 30∘ . B. 45∘ . C. 60∘ . D. 90∘ . Câu 21. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC làm tròn đến hàng đơn vị bằng A. 31∘ . B. 47∘ . C. 59∘ . D. 43∘ . Câu 22. Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng SAB làm tròn đến hàng đơn vị bằng A. 31∘ . B. 47∘ . C. 59∘ . D. 43∘ . Câu 23. Góc nhị diện [S,AC,B] bằng A. 30∘ . B. 45∘ . C. 60∘ . D. 90∘ . Câu 24. Góc nhị diện A,BC,S bằng A. 30∘ . B. 45∘ . C. 60∘ . D. 90∘ . Câu 25. Góc nhị diện A,SB,C bằng A. 30∘ . B. 45∘ . C. 60∘ . D. 90∘ . Câu 26. Góc nhị diện [B, SA, C] làm tròn đến hàng đơn vị bằng A. 31∘ . B. 53∘ . C. 59∘ . D. 43∘ .