Nội dung text UNIT 9. PROTECTING THE ENVIRONMENT.doc
1 UNIT 9. PROTECTING THE ENVIRONMENT A. LÝ THUYẾT I. VOCABULARY 1. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1. aspect (n) /ˈæspekt/ khía cạnh 2. balance (n) /ˈbælᵊns/ sự cân bằng 3. biodiversity (n) /ˌbaɪəʊdaɪˈvɜːsəti/ sự đa dạng sinh học 4. burning (n) /ˈbɜːnɪŋ/ việc đốt cháy 5. cause (n) /kɔːz/ nguyên nhân 6. consequence (n) /ˈkɒnsɪkwəns/ hậu quả 7. deforestation (n) /dɪˌfɒrɪˈsteɪʃᵊn/ nạn phá rừng 8. ecosystem (n) /ˈiːkəʊˌsɪstəm/ hệ sinh thái 9. effort (n) /ˈefət/ sự nỗ lực 10. gorilla (n) /ɡəˈrɪlə/ khỉ đột 11. habitat (n) /ˈhæbɪtæt/ môi trường sống 12. heatwave (n) /ˈhiːtweɪv/ sóng nhiệt, đợt không khí nóng 13. issue (n) /ˈɪʃuː/ vấn đề 14. movement (n) /ˈmuːvmənt/ phong trào 15. panda (n) /ˈpændə/ gấu trúc 16. rise (n) /raɪz/ sự gia tăng 17. territory (n) /ˈterɪtəri/ lãnh thổ 18. tortoise (n) /ˈtɔːtəs/ con rùa 19. trade (n) /treɪd/ buôn bán 20. ban (v) /bæn/ cấm 21. clear (v) /klɪə/ chặt, làm sạch 22. complete (v) /kəmˈpliːt/ hoàn thành 23. deliver (v) /dɪˈlɪvə/ truyền đạt 24. identify (v) /aɪˈdentɪfaɪ/ nhận dạng 25. upset (v) /ʌpˈset/ làm rối loạn, xáo trộn 26. back-up (adj) /bæk/-/ʌp/ dự phòng
2 endangered (adj) /ɪnˈdeɪnʤəd/ bị đe dọa 28. extreme (adj) /ɪksˈtriːm/ cực đoan, khắc nghiệt 29. giant (adj) /ˈʤaɪᵊnt/ to lớn, khổng lồ 30. lights-out (adj) /laɪts/-/aʊt/ tối, đèn tắt 31. practical (adj) /ˈpræktɪkᵊl/ thực tế 32. strict (adj) /strɪkt/ nghiêm ngặt 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 33. average temperature (adj) /ˈævᵊrɪʤ/ /ˈtemprəʧə/ nhiệt độ trung bình 34. body part trade (np) /ˈbɒdi/ /pɑːt/ /treɪd/ buôn bán phần cơ thể (động vật) 35. climate change (np) /ˈklaɪmət/ /ʧeɪnʤ/ sự biến đổi khí hậu 36. gas emission (np) /ɡæs/ /ɪˈmɪʃᵊn/ khí thải 37. global warming (adj-n) /ˈɡləʊbᵊl/ /ˈwɔːmɪŋ/ sự nóng lên toàn cầu 38. green activity (adj-n) /ɡriːn/ /ækˈtɪvəti/ hoạt động về môi trường 39. ice melting (np) /aɪs/ /ˈmeltɪŋ/ sự tan băng 40. illegal hunting (adj-n) /ɪˈliːɡᵊl/ /ˈhʌntɪŋ/ săn bắn bất hợp pháp 41. polar bear (np) /ˈpəʊlə/ /beə/ gấu Bắc cực 42. respiratory disease (adj-n) /rɪˈspɪrətᵊri/ /dɪˈziːz/ bệnh hô hấp 43. rising sea level (phrase) /ˈraɪzɪŋ/ /siː/ /ˈlevᵊl/ nước biển dâng 44. wildlife trade (np) /ˈwaɪldlaɪf/ /treɪd/ buôn bán động vật hoang dã 45. do/ conduct research (v-n) /duː/ /kənˈdʌkt/ /rɪˈsɜːʧ/ làm nghiên cứu 46. deliver the presentation (v-n) /dɪˈlɪvə/ /ðə/ /ˌprezᵊnˈteɪʃᵊn/ thuyết trình 47. come out of (vp) /kʌm/ /aʊt/ /ɒv/ ra khỏi 48. come up with (vp) /kʌm/ /ʌp/ /wɪð/ nghĩ ra (ý tưởng) 49. cut down (vp) /kʌt/ /daʊn/ cắt, chặt
3 die out (vp) /daɪ/ /aʊt/ tuyệt chủng 51. hand in (vp) /hænd/ /ɪn/ nộp 52. call for action (phrase) /kɔːl/ /fɔːr/ /ˈækʃᵊn/ kêu gọi hành động 53. at once (phrase) /æt/ /wʌns/ ngay lập tức 54. in danger (phrase) /ɪn/ /ˈdeɪnʤə/ gặp nguy hiểm 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 55. environment (n) /ɪnˈvaɪərənmənt/ môi trường 56. environmental (adj) /ɪnˌvaɪrᵊnˈmentᵊl/ thuộc về môi trường 57. illegal (adj) /ɪˈliːɡᵊl/ bất hợp pháp 58. legal (adj) /ˈliːɡᵊl/ hợp pháp 59. organisation (n) /ˌɔːɡᵊnaɪˈzeɪʃᵊn/ tổ chức 60. organise (v) /ˈɔːɡənaɪz/ tổ chức 61. present (v) /prɪˈzent/ thuyết trình 62. presentation /ˌprezᵊnˈteɪʃᵊn/ bài thuyết trình 63. protect (v) /prəˈtekt/ bảo vệ 64. protection (n) /prəˈtekʃᵊn/ sự bảo vệ 65. support (n/v) /səˈpɔːt/ ủng hộ 66. supporter (n) /səˈpɔːtə/ người ủng hộ 67. survival (n) /səˈvaɪvᵊl/ sự sống sót 68. survive (v) /səˈvaɪv/ sống sót II. PRONUNCIATION NHỊP ĐIỆU TRONG CÂU (RHYTHM) - Tiếng Anh là một ngôn ngữ có nhịp điệu. Trọng âm của câu ảnh hưởng nhiều đến nhịp điệu. Khi nói đúng trọng âm của câu, tức là nhấn mạnh ở những từ mang nội dung thông tin thì phát âm sẽ tự nhiên và trôi chảy hơn.
4 - Nhịp điệu trong câu được tạo ra bởi sự kết hợp giữa các âm tiết được nhấn mạnh và không được nhấn mạnh và thời gian đọc một câu được tính tương đương với thời gian đọc các âm tiết được nhấn trong câu đó, còn các âm tiết không được nhấn sẽ được giản lược và đọc ngắn, nhẹ đi. Ví dụ: Trong các ví dụ sau, những âm tiết nhận trọng âm được in đậm. Planting trees helps combat climate change. Solar energy is a sustainable and clean power source. What are the benefits of recycling electronic waste? Why is it important to reduce carbon emissions? Do electric cars contribute to a reduction in air pollution? Can simple lifestyle changes make a significant impact on the environment? III. GRAMMAR Câu gián tiếp 1. ĐỊNH NGHĨA Câu trực tiếp - Câu trực tiếp là một loại câu mà người nói trực tiếp trích dẫn lời nói chính xác của người khác mà không thay đổi nó. - Trong câu trực tiếp, chúng ta sử dụng dấu ngoặc kép (“ “) để bao quanh đoạn văn bản được trích dẫn. Ví dụ: Lan said “I am going to the store tomorrow.” (Lan nói: “Tôi sẽ đi đến cửa hàng vào ngày mai.”) Câu gián tiếp - Câu gián tiếp là câu được dùng để tường thuật lại ý mà người khác đã nói. Thông tin được truyền đạt theo cách diễn đạt của người kể chuyện. - Câu gián tiếp thường sử dụng các động từ say, tell và thường có sự thay đổi trong thì của động từ và các từ chỉ thời gian, địa điểm, người v.v. để thể hiện thông tin theo cách của người kể chuyện. Ví dụ: Lan said that she was going to the store the next day. (Lan nói rằng cô ấy sẽ đi đến cửa hàng vào ngày hôm sau.) 2. MỘT SỐ QUY TẮC Lùi thì của động từ trong câu gián tiếp Thì trong câu trực tiếp Thì trong câu gián tiếp Hiện tại đơn S + V(s/es) Quá khứ đơn S + V-ed Hiện tại tiếp diễn S + is/ am/ are + V-ing Quá khứ tiếp diễn S + was/ were + V-ing Hiện tại hoàn thành S + have/ has + P2 Quá khứ hoàn thành S + had + P2 Quá khứ đơn S + V-ed Quá khứ hoàn thành V + had + P2 Quá khứ tiếp diễn S + was/ were + V-ing Quá khứ hoàn thành tiếp diễn S + had + been + V-ing Quá khứ hoàn thành S + had + P2 Quá khứ hoàn thành S + had + P2 Tương lai đơn S + will/shall + V Tương lai trong quá khứ S + would + V Tương lai gần S + am/ is/ are + going to V S + was/ were + going to V Shall / Can / May / Must Should / Could / Might / Had to Should / Could / Might / Would Giữ nguyên Thay đổi chủ ngữ/ tân ngữ/ tính từ sở hữu/ đại từ sở hữu trong câu gián tiếp