PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2_CK2-TOAN-12(100TN)_DE-25_HDG.docx

ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 25 Câu 1: Cho Fx là một nguyên hàm của hàm số fx trên đoạn ;ab . Mệnh đề nào dưới đây đúng A. db a fxxFbFa  . B. db a fxxFaFb  . C. db a fxxFbFa  . D. db a fxxFbFa  . Câu 2: Cho hai số thực x , y thỏa phương trình 234xiiy . Khi đó giá trị của x và y là A. 3x , 2y . B. 3x , 1 2y . C. 3x , 1 2y . D. 3xi , 1 2y . Câu 3: Hàm số fx nào dưới đây thỏa dln3fxxxC ? A. 3ln3fxxxx . B. 1 3fx x  . C. 1 2fx x  . D. lnln3fxx . Câu 4: Hàm số yfx liên tục và không âm trên ;ab . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx , trục hoành và hai đường thẳng xa , xb được tính theo công thức nào dưới đây? A. 2db a Sfxx  . B. db a Sfxx  . C. db a Sfxx  . D. db a Sfxx  . Câu 5: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ()cos6fxxx là A. 2sin3xxC . B. 2sin3xxC . C. 2sin6xxC . D. sinxC . Câu 6: Cho số phức 12zi . Tìm phần ảo của số phức 1 .P z A. 2 3 . B. 2 . C. 2 . D. 2 3 . Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng Oyz có phương trình là A. 0yz . B. 0x . C. 0.y D. 0z . Câu 8: Thể tích của khối tròn xoay do đồ thị giới hạn bởi đồ thị của hàm số ()yfx liên tục và không âm trên đoạn 1;3 , trục Ox và hai đường thẳng 1,3xx quay quanh trục Ox được tính theo công thức: A. 3 1 ().Vfxdx  B. 32 1 ().Vfxdx  C. 3 1 ().Vfxdx  D. 32 1 ().Vfxdx 
Câu 9: Cho hàm số fx liên tục trên ℝ và 2 0 2d5fxxx  . Tính 20dfxx A. 9 . B. 9 . C. 1 . D. 1 . Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm 2;0;0,0;1;0,0;0;3ABC . Mặt phẳng ABC có phương trình là A. 1 213 xyz   . B. 1 213 xyz  . C. 1 213 xyz   . D. 1 213 xyz   . Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm 1;1;2,3;1;0AB . Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là A. 1;0;1 . B. 4;2;2 . C. 2;1;1 . D. 2;0;2 . Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho 23uijk→→→→ . Tọa độ của vectơ u→ là A. 2;3;1u→ . B. 2;3;1u→ . C. 2;3;1u→ . D. 2;1;3u→ . Câu 13: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số 22yxx và 2yx là A. 5 6 (đvdt) B. 1 6 (đvdt) C. 6 5 (đvdt) D. 1 2 (đvdt) Câu 14: Cho số phức 34zi . Modul của số phức 1iz bằng A. 10. B. 10. C. 52. D. 50. Câu 15: Trong không gian Oxyz , mặt phẳng đi qua điểm 2;1;2A và song song với mặt phẳng :2320Pxyz có phương trình là A. 23110.xyz B. 23110.xyz C. 23110.xyz D. 2390.xyz Câu 16: Cho hàm số yfx liên tục trên ℝ . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số yfx , trục hoành và hai đường thẳng 1,x4x (như hình vẽ bên dưới). Mệnh đề nào dưới đây đúng. A. 14 11 dd.Sfxxfxx    B. 14 11 dd.Sfxxfxx   
C. 14 11 dd.Sfxxfxx    D. 14 11 dd.Sfxxfxx    Câu 17: Cho số phức 25zi . Số phức wizz là A. 33wi . B. 77wi . C. 73wi . D. 37wi . Câu 18: Tìm họ nguyên hàm của hàm số ()cos2fxx ? A. cos2d2sin2xxxC  . B. cos2d2sin2xxxC . B. 1 cos2dsin2 2xxxC  . D. 1 cos2dsin2 2xxxC  . Câu 19: Tìm số phức z thỏa mãn 224zzi A. 2 4 3zi . B. 2 4 3zi . C. 2 4 3zi . D. 2 4 3zi . Câu 20: Biết 3 2 ()d6fxx  . Giá trị của 3 2 2()dfxx  bằng A. 36. B. 3. C. 12. D. 8. Câu 21: Tìm các giá trị thực của tham số m để số phức 32341zmmmi là số thuần ảo. A. 0m . B. 1 2 m m     . C. 1m . D. 2m . Câu 22: Cho hai số phức 113zi và 23zi . Số phức 12zz bằng A. 42i . B. 42i . C. 42i . D. 42i . Câu 23: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy ,điểm biểu diễn số phức 32i có tọa độ là A. 2;3 . B. 2;3 . C. 3;2 . D. 3;2 . Câu 24: Trong không gian Oxyz ,điểm 1;2;1M thuộc mặt phẳng nào dưới đây? A. 1:0Pxyz . B. 2:0Pxyz . C. 3:20Pxyz . D. 4:210Pxyz . Câu 25: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thỏa điều kiện (32)2zi là A. Đường tròn tâm 3;2I , bán kính 2R . B. Đường tròn tâm 3;2I , bán kính 2R C. Đường tròn tâm 3;2I , bán kính 2R . D. Đường tròn tâm 3;2I , bán kính 2R . Câu 26: Biết 1 0 ()dx2fx  và 1 0 ()dx3gx  , khi đó 1 0 ()()dxfxgx  bằng

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.