Nội dung text BAI 43 NHAN BIET ĐUOC SO THAP PHAN AM, SO ĐOI CUA MOT SO THAP PHAN..docx
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2 Câu 11: Số đối của phân số thập phân 95 100 dưới dạng số thập phân là A. 0,95 . B. - 95 100 . C. - 0,95 . D. 100 95 . Câu 12: Số đối của -100,57 là A. 57 100 . B. 100,57 C. 57,100 . D. -5 100 . Câu 13: Số thập phân nào âm trong các số thập phân sau? A. 0,07 . B. -0,07 . C. 0,7 . D. 1,7 Câu 14: Số đối của phân số thập phân -95 100 dưới dạng số thập phân là A. 0,95 . B. - 95 100 . C. - 0,95 . D. 100 95 . Câu 15: Số đối của phân số thập phân 95 100 dưới dạng phân số thập phân là A. 0,95 . B. - 95 100 . C. - 0,95 . D. 100 95 . Câu 16: Số đối của phân số thập phân -95 100 dưới dạng phân số thập phân là A. 0,95 . B. - 95 100 . C. - 0,95 . D. 95 100 . Câu 17: Số đối của phân số thập phân 95 100 dưới dạng số thập phân là A. 0,95 . B. - 95 100 . C. - 0,95 . D. 100 95 . Câu 18: Viết số thập phân - 0,75 về dạng phân số ta được A. -3 4 . B. 3 4 C. 7 5 . D. 5 7 . Câu 19: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: -508,99...-509,01 A. . B. . C. . D. . Câu 20: Hỗn số 2 - 4 10 được viết dưới dạng số thập phân là A. -4,2 . B. -4,02 C. -0,42 . D. -0,042 . B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1: Tìm số đối của các số sau: 5,63; -12,78; -79,52; 8,9. Câu 2: Cho các số thập phân sau: 2,99; 0,7; 25,03; -2,9; -5,3.- a) Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự tăng dần. b) Hãy sắp xếp các số đã cho theo thứ tự giảm dần. Câu 3: Nhiệt độ trung bình năm ở Bắc Cực là -3,4° C, ở Nam Cực là -49,3° C. Cho biết nhiệt độ trung bình năm ở nơi nào cao hơn? Câu 4: So sánh các số sau: a) 1,65 và 0,65 b) –2,8 và–2,3
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3 Câu 5: Sắp xếp các số thập phân sau theo thứ tự tăng dần: -4,78; -2,48; 0,47; 3,49; 0; -4,48; 5,79 Câu 6: Nhiệt độ của Matxcơva các tháng trong năm 2020 được thống kê như sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ(độ C) – 3,75 -7,6 -1,2 0 7,5 8,63 19,2 17,5 11,3 14,5 15 12,5 Hãy sắp xếp nhiệt độ của các tháng theo thứ tự từ lớn đến bé. Câu 7: Tìm chữ số a thỏa mãn: -901,221<-901,22a<-901,2 Câu 8: Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: a) -38 10 b) 72 1000 Câu 9: Xác định phần nguyên và phần thập phân của mỗi số sau: -45,5; 9,125; 3,4; -4,5; -8,7432 Câu 10: Tìm số đối của các số sau: 7,02; -28,12; -0,69; 0,999. Câu 11: Tìm số đối của các số sau: 9,32; -12,34; -0,7; 3,333. Câu 12: So sánh: a) -12,99 và -14,01 . b) -13,12 và -13,99 . Câu 13: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần : 120, 341; 36,095; 36,1; -120,34 Câu 14: So sánh a) 508,99 và 509,01 . b) 315,267 và 315,29 . Câu 15: Tìm số đối của các số thập phân sau: -120, 341; 36,095; 36,1; -120,34 Câu 16: a) Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân: 173425 ; ; 101001000 b) Viết các số đối của các số thập phân vừa tìm được câu a Câu 17: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 0; -8,152; 0,12; -8,9 Câu 18: Nhiệt độ đông đặc của một chất là nhiệt độ mà tại đó chất chuyển từ thể lỏng sang thể rắn. Nhiệt độ đông đặc của rượu, nước và thuỷ ngân lần lượt là: 000-117C; 0C; -38,83C . Hãy sắp xếp nhiệt độ đông đặc của ba chất này theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 19: Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần : -12,13; -2,4; 0,5; -2,3; 2,4 Câu 20: Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần : -2,9; -2,999; 2,9; 2,999 Hết
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4 II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. A 2.C 3.A 4.B 5.B 6.B 7.A 8.D 9.A 10.B 11.C 12.B 13.B 14.A 15.C 16.D 17.C 18.A 19.A 20.B Câu 1: Viết phân số 131 - 1000 dưới dạng số thập phân ta được A. -0,131 . B. -0,1331 . C. -1,31 . D. -0,0131 . Lời giải Chọn A . Câu 2: Viết số thập phân -0,25 về dạng phân số ta được kết quả là A. 5 2 . B. -5 2 . C. 1 - 4 . D. 1 - 5 . Lời giải Chọn C Câu 3: Số -5,132 có phần số nguyên là A. -5 . B. 5 . C. 132 . D. -132 . Lời giải Chọn A Câu 4: Trong các số thập phân sau : 0,2; 0,12; 0,5; -2,5 . Số thập phân nhỏ hơn 0 là A. 0,2 . B. 2,5 . C. 0,12 . D. 0,5 . Lời giải Chọn B Câu 5: Tìm số đối của các số sau 5,63; -12,78; -79,52; 8,9. A. 5,63; -12,78; -79,52; 8,9. B. -5,63; 12,78; 79,52; -8,9. C. 5,63; -12,78; 79,52; 8,9. D. 5,63; 12,78; -79,52; 8,9. Lời giải Chọn B Câu 6: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? A. 2,017 . B. -3,16 . C. 0,23 D. 162,3 . Lời giải Chọn B