Nội dung text PHẦN I CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THUYẾT TH TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI PHẦN I-HS.docx
Câu 8. Hình bên mô tả nhân tố tiến hóa gì? A. Đột biến. B. Dòng gene. C. Phiêu bạt di truyền. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 9. Hình bên mô tả nhân tố tiến hóa gì? A. Đột biến. B. Dòng gene. C. Phiêu bạt di truyền. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 10. Hình bên mô tả nhân tố tiến hóa gì? A. Đột biến. B. Dòng gene. C. Phiêu bạt di truyền. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 11. Hình bên mô tả nhân tố tiến hóa gì?
D. Hình thành các đơn vị phân loại trên loài. Câu 20. Một quần thể người ở khu vực Trung Đông có tần số allele đột biến ở các gene BRCA1 và BRCA2 cao hơn so với các quần thể tại các khu vực khác trên thế giới, làm tăng tỉ lệ người mắc ung thư vú và ung thư buồng trứng. Đây được cho là hệ quả của …(1)…xảy ra khoảng 600 đến 800 năm trước. Từ/cụm từ còn thiếu là A.hiệu ứng sáng lập. B. Hiệu ứng cổ chai. C.Dòng gene. D.Phiêu bạt di truyền. Câu 21. Báo săn (Acinonyx jubatus), trải qua …(1)…khi phần lớn cá thể bị chết bởi khí hậu lạnh trong thời kì băng hà khoảng 10 000 — 12 000 năm trước đây, hiện có mức đa dạng di truyền thấp và có nguy cơ tuyệt chủng'. A.Hiệu ứng sáng lập. B. Hiệu ứng cổ chai. C.Dòng gene. D.Phiêu bạt di truyền. Câu 22. Sự hình thành loài người hiện đại (Homo sapiens) từ dải tổ tiên thuộc bộ Linh trưởng (Primates) là A.hiệu ứng sáng lập. B. hiệu ứng cổ chai. C.tiến hóa nhỏ. D.tiến hóa lớn. Câu 23. Một nhóm người trong một quần thể người đã di cư đến một hòn đảo và lập thành một quần thể người mới có tần số allele về nhóm máu khác biệt so với quần thể gốc ban đầu. Đây là ví dụ về kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây? A. Chọn lọc tự nhiên. B. Đột biến. C. Dòng gene. D. Phiêu bạt di truyền. Câu 24. Tiến hoá nhỏ là quá trình A.hình thành các nhóm phân loại trên loài. B.biến đổi thành phần kiểu gene của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. C.biến đổi kiểu hình của quần thể dẫn tới sự hình thành loài mới. D.biến đổi thành phần kiểu gene của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hình. Câu 25. Theo học thuyết tiến hoá của Darwin cơ chế nào dưới đây là cơ chế chính của quá trình tiến hoá của sinh giới ? A.Sự tích luỹ các biến dị có lợi, đào thải những biến dị có hại dưới tác động của chọn loc tự nhiên B.Sự di truyền các đặc tính thu được trong đời cá thể dưới tác dụng của ngoại cảnh hay tập quán hoạt động C.Sự thay đổi của ngoại cảnh thường xuyên không đồng nhất dẫn đến sự biến đổi dần dà và liên tục của loài D.Sự tích lũy các biến dị xuất hiện trong quá trình sinh sản ở từng cá thể riêng lẻ và theo những hướng không xác định Câu 26. Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây sai? A.Sự biến đổi tần số allele và thành phần kiểu gene của quần thể đến lúc xuất hiện cách li sinh sản với quần thể gốc thì loài mới xuất hiện. B.Tiến hóa nhỏ là quá trình cải biến thành phần kiểu gene của quần thể. C.Kết quả của quá trình tiến hóa nhỏ là sự hình thành các bậc phân loại trên loài. D.Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể, thời gian lịch sử tương đối ngắn. Câu 27. Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng? A.Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô rộng lớn, trong thời gian lịch sử rất dài. B.Tiến hóa nhỏ làm xuất hiện các đơn vị phân loại trên loài. C.Không thể nghiên cứu tiến hóa nhỏ bằng thực nghiệm. D.Tiến hóa nhỏ làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể. Câu 28. Trong quá trình tiến hóa nhỏ, sự cách li có vai trò nào sau đây? A.Làm thay đổi tần số allele từ đó hình thành loài mới. B.Góp phần thúc đẩy sự phân hóa kiểu gene của quần thể gốc. C.Xóa nhòa những khác biệt về vốn gene giữa 2 quần thể đã phân li. D.Tăng cường sự khác nhau về kiểu gene giữa các loài, các họ.