Nội dung text Đề thi thử TN THPT 2025 - Cấu trúc mới - Môn Toán Học - Đề 27 - File word có lời giải.docx
ĐỀ THI THỬ CHUẨN CẤU TRÚC ĐỀ 27 (Đề thi có 04 trang) KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 MÔN: TOÁN Thời gian làm bài 90 phút; không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:…………………………………. Số báo danh: ………………………………………. PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Cho hàm số yfx có bảng xét dấu của đạo hàm như sau: Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây? A. ;2. B. 3;. C. 3;2. D. 2;. Câu 2: Cho hàm số yfx có đồ thị như hình vẽ. Gọi ,Mm lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn 3;0 . Tính 75Mm . A. 14. B. 26. C. 9. D. 3. Câu 3: Cho hàm số yfx xác định trên \1ℝ có bảng biến thiên như sau: Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho bằng A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 4: Đồ thị hàm số 23 1 x y x là hình nào trong 4 hình dưới đây? Hình 1. Hình 2.
Hình 3. Hình 4. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 5: Trong không gian ,Oxyz cho hai điểm 1;2;1A và 2;3;2B . Vectơ AB→ có tọa độ là A. 1;2;3. B. 1;2;3. C. 3;5;1. D. 3;4;1. Câu 6: Trong không gian ,Oxyz mặt phẳng P đi qua điểm 1;2;3M và song song với :2310Qxyz có phương trình là A. 2360xyz . B. 23160xyz . C. 2360xyz . D. 23160xyz . Câu 7: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 222:8210Sxyzxy . Tọa độ tâm và bán kính mặt cầu S lần lượt là A. 4;1;0,2IR . B. 4;1;0,4IR . C. 4;1;0,2IR . D. 4;1;0,4IR . Câu 8: Cho bảng tần số ghép nhóm số liệu thống kê cân nặng của 40 học sinh lớp 11 A trong một trường trung học phổ thông (đơn vị: kilôgam). Xác định khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm đó. A. 16.Q B. 14,5.Q C. 13,5.Q D. 10,6.Q Câu 9: Nếu 2 1 d2fxx và 3 2 d1fxx thì 3 1 dfxx bằng A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 3 . Câu 10: Cho hình chóp .SABCD có đáy ABCD là hình thoi và SB vuông góc với mặt phẳng
(tham khảo hình vẽ dưới đây). Mặt phẳng nào sau đây vuông góc với mặt phẳng SBD ? A. SBC . B. SAD . C. SCD . D. SAC . Câu 11: Dãy số nào sau đây không phải là một cấp số nhân? A. 1;3;9;27;54 . B. 1;2;4;8;16 . C. 1;1;1;1;1 . D. 1;2;4;8;16 . Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 22log2log5x là A. 5 ; 2 . B. 2 ; 5 . C. 5 0; 2 . D. 2 0; 5 . PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hàm số 2()33xfxxxe . a) Hàm số đã cho xác định với mọi xℝ . b) Đạo hàm của ()fx là 2()6xfxxxe . c) Phương trình ()0fx có hai nghiệm thực phân biệt. d) Hàm số ()fx nghịch biến trên khoảng (2;3) . Câu 2: Một nắp bể nước hình chữ nhật ABCD nằm cạnh bờ tường có kích thước 9dm12dm được kéo ra từ mặt sàn, do tác dụng của trọng lực nên nắp bề không thể mở ra được nếu không có người giữ. Người ta dùng một sợi dây xích dài 15 dm và kéo căng nối đỉnh C của hình chữ nhật với điểm M nằm phía trên bờ tường sao cho 9dmAM và AM vuông góc với mặt sàn. Chọn hệ trục Oxyz như hình vẽ, khi đó nắp bể mở ra và tạo với mặt sàn một góc (đơn vị trên mỗi trục tọa độ tính bằng dm). Bỏ qua độ dày của nắp bể. a) Điểm M thuộc mặt phẳng có phương trình 0z . b) Tọa độ điểm C là (9sin;12;9cos)C . c) Góc giữa nắp bể và mặt sàn sau khi kéo lên là 60 . d) Phương trình mặt phẳng chứa nắp bề sau khi kéo lên là 30xz .
Câu 3: Trong một khu dân cư, tỉ lệ người vừa nghiện thuốc lá và vừa mắc ung thư vòm họng là 15% . Có 25% người nghiện thuốc lá, nhưng không bị ung thư vòm họng, 50% người không nghiện thuốc lá và cũng không mắc ung thư vòm họng và có 10% số người không nghiện thuốc nhưng mắc ung thư vòm họng. - Gọi A là biến cố "người đó nghiện thuốc lá". - Gọi B là biến cố "người đó bị ung thư vòm họng". a) Xác suất ()0,25PAB và ()0,15PAB . b) Xác suất ()0,6PA . c) Xác suất có điều kiện ()0,375PBA�O . d) Với những dữ liệu thống kê trên có thể thấy nguy cơ mắc ung thư vòm họng của người nghiện thuốc lá trong khu dân cư trên cao gấp 2,25 lần so với người không nghiện thuốc lá. Câu 4: Hình vẽ bên dưới mô tả hiệu suất làm việc của hai công nhân trong một nhà máy trong thời gian 6 giờ. Công nhân A đang sản xuất với hiệu suất 2 1()2458Qttt sản phẩm mỗi giờ, trong khi công nhân B đang sản xuất với hiệu suất 2()53Qtat sản phẩm mỗi giờ ()aℝ . Biết rằng hàm 1()Qt và 2()Qt mô phỏng số lượng sản phẩm mới làm được của công nhân A và công nhân B sau t giờ. a) Hiệu suất cực đại của công nhân A là 60 sản phẩm mỗi giờ. b) Phần diện tích tô đậm biểu diễn cho tổng số lượng sản phẩm mới mà 2 công nhân làm được trong 6 giờ.