Nội dung text Tổng hợp tất cả file KTQT3.docx
Tập đoàn X gồm công ty mẹ X sở hữu 60% công ty Y, công ty Y sở hữu 80% công ty Z. Phát biểu nào sau đây là đúng. NCI trong Y: NCI trực tiếp 40% NCI trong Z: 52%, bao gồm: ● NCI trực tiếp 20% ● NCI gián tiếp thông qua Y: 40%x80% = 32% a. Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát (TT) trong Y và Z lần lượt là 40% và 52% b. Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 40% và 48% c. Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 20% và 40% d. Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 40% và 20% 1. Theo chuẩn mực kế toán quốc tế, phương pháp kế toán khoản đầu tư vào công ty liên kết trên báo cáo riêng của nhà đầu tư là: a. Phương pháp vốn chủ sở hữu hoặc phương pháp giá gốc b. Phương pháp vốn chủ sở hữu c. Phương pháp giá gốc d. Phương pháp hợp nhất 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về mức độ ảnh hưởng của nhà đầu tư trong bên nhận đầu tư a. Quyền đồng kiểm soát giao quyền tự quyết định các chính sách của các bên -> rights to assets and obligations for liabilities b. Quyền kiểm soát đòi hỏi quyền ra quyết định đơn phương -> optional c. Quyền biểu quyết tiềm năng không cần được xem xét đến vì chưa tồn tại ở thời điểm hiện tại -> cần d. Tỷ lệ sở hữu là yếu tố thường được sử dụng nhiều nhất khi đánh giá mức độ ảnh hưởng 4. Khi lập báo cáo tài chính hợp nhất của công ty mẹ và các công ty con theo IFRS, phát biểu nào sau đây là không đúng: a. Cần cộng hợp tài sản, nợ phải trả của công ty mẹ và các công ty con b. Cần xác định các thành viên thuộc tập đoàn cần hợp nhất BCTC c. Cần sử dụng sổ kế toán của công ty mẹ và các công ty con -> có những công ty con không cần hợp nhất d. Cần loại trừ các giao dịch nội bộ và lợi nhuận chưa thực hiện 5. Phát biểu nào sau đây là sai?
a. Quyền lực tạo ra khả năng chỉ đạo các hoạt động quan trọng của đơn vị nhận đầu tư để đạt được lợi ích trong tương lai b. Có biểu hiện, hoặc có quyền, làm biến động thu nhập từ việc tham gia vào hoạt động trong đơn vị nhận đầu tư và có khả năng tác động đến thu nhập này thông qua quyền lực của mình đối với đơn vị nhận đầu tư c. Có biểu hiện hoặc có quyền tác động đến chính sách tài chính và hoạt động của đơn vị nhận đầu tư để đạt được lợi ích trong tương lai d. Khả năng chi phối chính sách hoạt động và chính sách tài chính của đơn vị nhận đầu tư để tận dụng nguồn lực của nhau và cùng phát triển 11. Phát biểu nào sau đây là đúng khi xem xét mức độ ảnh hưởng của bên trong bên nhận đầu tư? a. Số lượng người dự họp cổ đông thường niên hàng năm có thể ảnh hưởng đến mức độ ảnh hưởng b. Quyền biểu quyết tuyệt đối là cơ sở phù hợp nhất để đánh giá mức độ ảnh hưởng c. Quyền sở hữu tuyệt đối là cơ sở phù hợp nhất để đánh giá mức độ ảnh hưởng d. Các cổ phiếu tiềm năng cần được bỏ qua khi đánh giá mức độ ảnh hưởng 12. Công ty A đầu tư vào công ty B và công ty C lần lượt 25% và 55% vốn góp cổ phần phổ thông. Công ty B và C lần lượt nắm giữ 60 % và 20% vốn góp cổ phần phổ thông của Công ty D. Tỷ lệ biểu quyết và tỷ lệ lợi ích của công ty A trong công ty D là: a. 20% và 26% b. 26% và 20% c. 20% và 20% d. 60% và 26% 13. Biểu hiện nào sau đây chỉ ra nhà đầu từ có ảnh hưởng đáng kể đối với bên nhận đầu tư: a. Có quyền ngăn cản các quyết định về các hoạt động quan trọng tạo ra thu nhập của bên nhận đầu tư b. Có biểu hiện làm biến động thu nhập bên nhận đầu tư c. Có sự trao đổi về nhà quản lý d. Có quyền làm biến động thu nhập bên nhận đầu tư 14. Tập đoàn X gồm công ty mẹ X sở hữu 90% công ty Y, công ty Y sở hữu 80% công ty Z. Phát biểu nào sau đây là đúng. a. Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 8% và 20% b. Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 8% và 0% c. Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 10% và 20% d. Lợi ích cổ đông không nắm quyền kiểm soát trong Y và Z lần lượt là 10% và 28% 15. A đầu tư vào công ty B 35% vốn cổ phần có quyền biểu quyết. B đầu tư vào công ty C 90% vốn cổ phần có quyền biểu quyết. Tỉ lệ quyền biểu quyết và tỉ lệ lợi ích của A trong C lần lượt là: a. Đáp án khác b. 35% và 90% c. 90% và 31,5% d. 0% và 31,5%