Nội dung text 14. UNIT 10. ENERGY SOURCES.docx
UNIT 10. ENERGY SOURCES A. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1 Abundant adj /ə'bʌndənt/ Dư thừa 2 Advantage n /əd’vɑ:ntɪdʒ/ Lợi ích, ưu điểm 3 Affect V /ə'fekt/ Ảnh hưởng 4 Alternative adj /ɔ:l'tɜ:nətɪv/ Dùng để thay thế 5 Appliance n /ə'plaiəns/ Đồ dùng, thiết bị (điện) 6 Available adj /ə'veiləbl/ sẵn có 7 Avoid V /ə'vɔid/ Tránh làm gì 8 Biogas n /'baiəʊgæs/ Khí ga sinh học 9 Carbon footprint n /,kɑ:rbən'fʊtpɪnt/ Tổng khí thải được tạo ra bởi các hoạt động của con người 10 Climate change n /'klaimət tʃeindʒ/ Thay đổi khí hậu 11 Coal n /kəʊl/ Than đá 12 Convert (into) V /kən'vɜ:rt/ Chuyển hóa, biến đổi 13 Crack n /kræk/ Chỗ nứt 14 Dam n /dæm/ Cái đập nước 15 Depend (on) V /dɪ'pend/ Phụ thuộc(vào) 16 Disadvantage n /,dɪsəd'vɑ:ntɪdʒ/ Bất lợi 17 Effect (on) n /ɪ'fekt/ Sự ảnh hưởng 18 Electric adj /ɪ’lektrɪk/ Chạy bằng điện 19 Electrical adj /ɪ’lektrɪkl/ (Thuộc) điện 20 Electricity n /ɪ.lek'trɪsətɪ/ Điện 21 Emission n /ɪ'mɪʃn/ Sự thải ra 22 Emit V /ɪ'mɪt/ Thải ra 23 Energy n /'enərdʒɪ/ Nguồn năng lượng 24 Exhaustible adj /ig'zɔ:stəbəl/ Cạn kiệt
25 Extreme weather event n /ɪk'stri:m 'weðər ɪ'vent/ Hiện tượng thời tiết cực đoan 26 Fossil fuel n /'fɒsl 'fju:əl/ Nhiên liệu hóa thạch 27 Generate V /'dʒenəreit/ Tạo ra, phát ra 28 Global warming n /.gləʊbl 'wɔ:rmɪŋ/ Sự nóng lên toàn cầu 29 Greenhouse effect n /'gri:n haʊs ɪ'fekt/ Hiệu ứng nhà kính 30 Harm n,v /hɑ:rm/ Mối nguy hại, làm hại 31 Harmful adj /'hɑ:rmfl/ Có hại 32 Harmless adj /'hɑ:rmləs/ Vô hại 33 Heat n,v /hi:t/ Khí nóng, đốt nóng, sưởi ấm 34 Hydro / Hydrogen energy n /'haidrəʊ/ /'haidrədʒən 'enədʒɪ/ Năng lượng nước 35 Inconsiderate adj /.ɪnkən'sɪdərət/ Thờ ơ, lãnh đạm 36 Increase V /ɪn'kri:s/ Tăng 37 Increasingly adv /ɪn'kri:sɪŋlɪ/ Một cách tăng dần 38 Install V /ɪn'stɔ:l/ Lắp đặt, cài đặt 39 Invest (in) V /ɪn'vest/ Đầu tư vào 40 Investment n /ɪn'vestmənt/ Sự đầu tư 41 Last V /læst/ Tồn tại, kéo dài 42 Lead to V /li:d/ Dần đến, gây ra 43 Light bulb n /lait bʌlb/ Bóng đèn 44 Limited adj /'lɪmɪtɪd/ Có hạn 45 Low-energy adj /ləʊ-'enərdʒɪ/ Tiêu thụ ít năng lượng 46 Main adj /mein/ Chính 47 Mainly adv /'meinlɪ/ Chủ yếu 48 Natural gas n /,nætʃrəl 'gæs/ Khí ga tự nhiên 49 Natural resources n /.nætʃrəl rɪ'sɔ:sɪz/ Nguồn tài nguyên thiên nhiên 50 Negative adj /'negətɪv/ Tiêu cực 51 Non-renewable adj /,nɒn rɪ'nu:əbl/ Không thể tái tạo được 52 Nuclear adj /'nju:kliə/ Thuộc về hạt nhân
53 Overcool V /,əʊvə'ku:l/ Làm cho quá lạnh 54 Overheat V /,əʊvə'hi:t/ Làm cho quá nóng 55 Panel n /'pænl/ Tấm ghép 56 Plentiful adj /'plentɪfl/ Dồi dào 57 Pollutant n /pə'lu:tənt/ Chất gây ô nhiễm 58 Pollute V /pə'lu:t/ Làm ô nhiễm 59 Polluted adj /pə'lu:tɪd/ Bị ô nhiễm 60 Pollution n /pə'lu:ʃn/ Sự ô nhiễm 61 Positive ad) /'pɒzətɪv/ Tích cực 62 Power n,v /'paʊər/ Năng lượng, cung cấp năng lượng để vận hành 63 Produce V /prə'du:s/ Tạo ra, sản xuất ra 64 Reduce V /rɪ'dju:s/ Giảm 65 Release V /rɪ'li:s/ Thải ra 66 Rely (on) V /rɪ'lai/ Tin vào, dựa vào 67 Renewable adj /rɪ'nu:əbl/ Có thể tái tạo được 68 Replace V /rɪ’pleis/ Thay thế 69 Run out vphr. /rʌn aʊt/ Hết, cạn kiệt 70 Save V /seiv/ Tiết kiệm 71 Shortage n /ʃɔ:rtɪdʒ/ Sự thiếu hụt 72 Solar energy n /'səʊlər 'enədʒɪ/ Năng lượng mặt trời 73 Solar panel n /,səʊlar 'paenl/ Tâm năng lượng mặt trời 74 Solution n /sə'lu:ʃn/ Giải pháp 75 Solve V /sɒlv/ Giải quyết 76 Source of energy n /sɔ:rs əv 'enərdʒɪ/ Nguồn năng lượng 77 Syllable n /'sɪləbl/ Âm tiết 78 Tap n /tæp/ Vòi 79 Trap V /træp/ Giữ lại, mắc kẹt 80 Unlimited adj /ʌn'lɪmɪtɪd/ Vô hạn 81 Use V /ju:z/ Sử dụng
82 Waste V /weist/ Lãng phí 83 Wind energy n /wɪnd 'enədʒɪ/ Năng lượng gió 84 Wind turbine n /'wɪnd tɜ:rbain/ Tua bin gió B. PRONUNCIATION Stress in three-syllable words (Trọng âm của từ có ba âm tiết) Đối với các từ có âm tiết thứ 2, 3 chứa các nguyên âm ngắn là: /ɪ/, /ə/ trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ 1 family /’fæməlɪ/ Đối với các từ có âm tiết thứ 2 chưa nguyên âm đôi hoặc dài và âm tiết thứ 3 là: -ian, -ic, -ience, -ient, -ial, -ual, -al, -eous, - ion, -iar trọng âm thường rơi vào âm tiết ngay phía trước chúng (âm tiết thứ 2) physician /fɪ'zɪʃn/ Đối với các từ có âm tiết thứ 3 là: -ee, -eer, -ese, - ier, -ette, -oo, -esque trọng âm thường rơi vào âm tiết chứa các đuôi này (âm tiết thứ 3) volunteer/,vɒlən’tiə(r)/ C. GRAMMAR PRESENT CONTINUOUS (THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN) 1. Forms (Cấu trúc) Câu khẳng định S + am/is/are + V-ing. She is cooking. Câu phủ định S + am/ is/ are + not + V-ing. She isn ’t cooking. Câu hỏi Am / Is /Are + S + V-ing (+) Yes, S + is/am/are. (-) No, S + isn’t/am not / aren’t. Is she cooking? (+) Yes, she is. (-) No, she isn’t. (W-h) W-H + am/is/are + S + V-ing? What is she doing? 2. Use (Cách dùng) Hành động đang diễn ra vào lúc nói Ex: She is sleeping now. Diễn tả xu hướng Ex: It is getting hot. Dự định trong tương lai gần Ex: I am flying to Kyoto tomorrow. Thói quen xấu gây khó chịu Ex: He is always coming late. 3. Add -ing to the verbs (Quy tắc thêm đuôi -ing vào sau động từ) Từ tận cùng là e bỏ e thêm -ing. Ex: ride riding