PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 56. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - SỞ BÌNH PHƯỚC - LẦN 2.Image.Marked.pdf

Trang 1/12 - Mã đề thi 357 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH PHƯỚC ĐỀ THI THAM KHẢO (Đề thi có... trang) KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 Bài thi: KHOA HỌC XÃ HỘI Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ..................................................................... Số báo danh: .......................................................................... Câu 41: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết tuyến đường nào sau đây nối với cửa khẩu Na Mèo? A. Đường số 7. B. Đường số 12B. C. Đường số 279. D. Đường số 217. Câu 42: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bằng sông Cửu Long, cho biết kênh Phụng Hiệp nối Ngã Bảy với địa điểm nào sau đây? A. Cà Mau. B. Đồng Tháp. C. Sóc Trăng. D. Cần Thơ. Câu 43: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết khu kinh tế ven biển Nhơn Hội thuộc vùng kinh tế nào sau đây? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Tây Nguyên. C. Bắc Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 44: Cho biểu đồ: TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA XIN-GA-PO, IN-ĐÔ-NÊ-XI-A VÀ PHI-LIP-PIN NĂM 2020 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về trị giá xuất nhập khẩu của Xin-ga-po, In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin năm 2020? A. In-đô-nê-xi-a có cán cân xuất nhập khẩu nhỏ hơn Phi-lip-pin. B. Cả ba quốc gia đều có trị giá xuất lớn hơn trị giá nhập khẩu. C. Trị giá xuất nhập khẩu của Xin-ga-po lớn nhất, xuất siêu. D. Phi-lip-pin và In-đô-nê-xi-a đều đạt trị giá xuất siêu lớn. Câu 45: Thiên tai xảy ra bất thường, rất khó phòng tránh ở nước ta là A. sạt lở đất. B. động đất. C. cháy rừng. D. bão lớn. Câu 46: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào có tổng diện tích trồng cây công nghiệp lớn nhất trong các tỉnh sau đây? A. Quảng Bình. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị. Câu 47: Biện pháp bảo vệ các nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng ở
Trang 2/12 - Mã đề thi 357 nước ta là A. chống xói mòn đất. B. tích cực trồng rừng. C. ban hành Sách đỏ. D. nhập các giống mới. Câu 48: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết các trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn? A. Hải Phòng, Biên Hòa. B. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh. C. Hải Phòng, Hà Nội. D. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa. Câu 49: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào sau đây không có gió Tây khô nóng? A. Bắc Trung Bộ. B. Nam Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Tây Bắc Bộ. Câu 50: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết dãy núi nào có độ cao trung bình lớn nhất trong các dãy núi sau đây? A. Dãy Hoành Sơn. B. Dãy Con Voi. C. Dãy Phu Luông. D. Dãy Tam Điệp. Câu 51: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở ven biển? A. Đá Nhảy. B. Nậm Cắn. C. Khe Sanh. D. Bến En. Câu 52: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây được xây dựng trên sông Đắk Krông? A. Đa Nhim. B. Yaly. C. Vĩnh Sơn. D. Đrây Hling. Câu 53: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng Đồng bằng sông Hồng, cho biết cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây? A. Lai Châu. B. Hà Giang. C. Điện Biên. D. Yên Bái. Câu 54: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất trong các tỉnh sau đây? A. Nam Định. B. Phú Thọ. C. Ninh Bình. D. Đắk Nông. Câu 55: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Công nghiệp chung, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có nhiều ngành nhất (năm 2007)? A. Đà Nẵng. B. Nam Định. C. Cẩm Phả. D. Bỉm Sơn. Câu 56: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây đổ ra Biển Đông qua cửa Lạch Giang? A. Sông Đáy. B. Sông Bưởi. C. Sông Trà Lí. D. Sông Mã. Câu 57: Biện pháp cần thực hiện để phát triển lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. mở rộng thêm diện tích đất trồng. B. thay đổi cơ cấu cây công nghiệp. C. xây dựng các công trình thủy lợi. D. phát triển diện tích rừng ngập mặn. Câu 58: Cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta đang có sự chuyển dịch rõ rệt theo hướng A. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác. B. giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến. C. phát triển đồng đều tất cả các ngành. D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến. Câu 59: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Campuchia? A. Lâm Đồng. B. Ninh Thuận. C. Bình Phước. D. Bình Thuận. Câu 60: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết tỉnh nào sau đây không có sân bay? A. Thừa Thiên Huế. B. Nghệ An. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình. Câu 61: Việc phát triển đánh bắt xa bờ mang lại ý nghĩa chủ yếu về kinh tế là A. tạo thế mở cửa cho nền kinh tế. B. bảo vệ tốt ở vùng thềm lục địa.

Trang 4/12 - Mã đề thi 357 C. tiếp giáp với nhiều đại dương. D. mở rộng đến hết vùng nội thủy. Câu 71: Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢT HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO NGÀNH VẬN TẢI NƯỚC TA NĂM 2021 Tiêu chí Ngành vận tải Số lượt vận chuyển (triệu lượt người) Số lượt luân chuyển (triệu lượt người.km) Đường sắt 1,4 639,8 Đường bộ 2 306,4 78 029,6 Đường sông 196,9 1 203,3 Đường hàng không 15,1 13 932,6 Tổng số 2 519,8 93 805,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2022, NXB Thống kê, 2023) Theo bảng số liệu, để thể hiện quy mô khối lượng vận chuyển và luân chuyển hành khách phân theo ngành vận tải nước ta năm 2021, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Tròn. B. Kết hợp. C. Miền. D. Cột. Câu 72: Hướng chủ yếu trong phát triển ngành dịch vụ ở vùng Đồng bằng sông Hồng là A. tích cực đầu tư theo chiều sâu, tập trung vào khai thác tài nguyên. B. khai thác thế mạnh du lịch, đa dạng hoá các loại hình kinh doanh. C. thực hiện chuyển giao công nghệ, tăng cường các liên kết kinh tế. D. nâng cao hơn nữa trình độ lao động, chú trọng bảo vệ môi trường. Câu 73: Cơ cấu kinh tế vùng Bắc Trung Bộ hiện nay có sự chuyển dịch quan trọng chủ yếu do tác động của A. thu hút đầu tư, phát triển cơ sở hạ tầng, nâng chất lượng lao động. B. mở rộng hợp tác quốc tế, đào tạo nhân lực, phát huy các nguồn lực. C. hội nhập toàn cầu sâu rộng, tăng trưởng kinh tế, mở rộng các đô thị. D. phát triển cơ sở vật chất kĩ thuật, khai thác thế mạnh, nâng dân trí. Câu 74: Ý nghĩa chủ yếu của việc khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi ở vùng Tây Nguyên là A. phát triển sản xuất hàng hóa, đáp ứng nhu cầu thị trường. B. phát triển công nghiệp, cung cấp nước tưới vào mùa khô. C. thúc đẩy công nghiệp khai khoáng, tận dụng giá điện rẻ. D. thu hút lao động, tạo việc làm, thay đổi tập quán sản xuất. Câu 75: Ý nghĩa chủ yếu của việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay là A. sử dụng hiệu quả tài nguyên đất, cung cấp nguồn hàng xuất khẩu, tạo việc làm. B. thích ứng biến đổi khí hậu, đáp ứng nhu cầu thị trường, tăng hiệu quả sản xuất. C. tăng sản lượng cây trồng, đa dạng sản phẩm nông nghiệp, mở rộng thị trường. D. tạo nguyên liệu cho chế biến, tăng chất lượng sản phẩm, sử dụng tốt tài nguyên. Câu 76: Hoạt động nội thương của nước ta có nhiều chuyển biến tích cực chủ yếu do A. hàng hóa đa dạng, dân số tăng, nhu cầu ngày càng lớn. B. mức sống tăng, công nghệ phát triển, lao động đông đảo. C. chính sách thay đổi, dân số tăng nhanh, thị trường rộng. D. sản xuất phát triển, mức sống tăng, chính sách đổi mới. Câu 77: Ý nghĩa chủ yếu của phát triển du lịch ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. tăng giá trị tài nguyên, thay đổi phân bố sản xuất, đa dạng hóa kinh tế. B. đẩy mạnh thay đổi cơ cấu kinh tế, tăng hội nhập, nâng vị thế của vùng.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.