PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 18. Ôn tập chương 5 + đề ôn tập (HS).docx



KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CHƯƠNG 5. NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC 3 C 4 H 10 (g) + 13 2 O 2 (g)  4CO 2 (g) + 5H 2 O (l) o r298H2874kJ Trung bình mỗi ngày, một hộ gia đình cần đốt gas để cung cấp 10 000 kJ nhiệt ( hiệu suất hấp thụ nhiệt là 80%). Sau bao nhiêu ngày hộ gia đình trên sẽ sử dụng hết bình gas 12kg? ----------HẾT----------
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM CHƯƠNG 5. NĂNG LƯỢNG HÓA HỌC 4 ĐỀ THAM KHẢO SỐ 5 (Đề có 5 trang) ĐỀ KIỂM TRA LỚP 10 – CHƯƠNG 5 MÔN: HÓA HỌC Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Họ, tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………………………………………………. PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học trong đó A. có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường. B. có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường. C. không có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường. D. có sự giải phóng quang năng ra môi trường. Câu 2. Kí hiệu enthalpy tạo thành (nhiệt tạo thành) của một phản ứng ở điều kiện chuẩn là A. o r298H . B. o f298H . C. rH . D. fH . Câu 3. Cho phản ứng đốt cháy các chất: C(s), CH 3 OH(l), CH 4 (g), C 4 H 10 (g) như sau: (1) C(s) + O 2 (g) → CO 2 (g) o r298H = –393,5 kJ (2) CH 3 OH(l) + 3 2 O 2 (g) → CO 2 (g) o r298H = –726 kJ (3) CH 4 (g) + 2O 2 (g) → CO 2 (g) + 2H 2 O(l) o r298H = –890,36 kJ (4) C 2 H 2 (g) + 5 2 O 2 (g) → 2CO 2 (g) + H 2 O(l) o r298H = –2877,04 kJ Đốt cháy lần lượt 1 mol các chất trên, phản ứng tỏa ra lượng nhiệt nhiều nhất là A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 4. Điều kiện nào sau đây là điều kiện chuẩn đối với chất khí? A. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 o C hay 298K. B. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 298K. C. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25 o C. D. Áp suất 1 bar và nhiệt độ 25K. Câu 5. Cho phương trình nhiệt hóa học sau: H 2 (g) + I 2 (g)  2HI (g) H11,3kJ Phát biểu nào sau đây về sự trao đổi năng lượng của phản ứng trên là đúng? A. Phản ứng giải phóng nhiệt lượng 11,3 kJ khi 2 mol HI được tạo thành. B. Tổng nhiệt phá vỡ liên kết của chất phản ứng lớn hơn nhiệt tỏa ra khi tạo thành sản phẩm. C. Năng lượng chứa trong H 2 và I 2 cao hơn trong HI. D. Phản ứng xảy ra với tốc độ chậm. Câu 6. Phản ứng chuyển hóa giữa hai dạng đơn chất của phosphorus (P): P (s, đỏ)  P (s, trắng) o r298H17,6kJ Điều này chứng tỏ phản ứng: A. thu nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. B. thu nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. C. tỏa nhiệt, P đỏ bền hơn P trắng. D. tỏa nhiệt, P trắng bền hơn P đỏ. Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Các phản ứng phân hủy thường là phản ứng thu nhiệt. B. Phản ứng càng tỏa ra nhiều nhiệt càng dễ tự xảy ra. C. Các phản ứng oxi hóa chất béo cung cấp nhiệt cho cơ thể. D. Các phản ứng khi đun nóng đều dễ xảy ra hơn. Câu 8. Nung nóng hai ống nghiệm chứa NaHCO 3 và P, xảy ra các phản ứng sau: 2NaHCO 3 (s)  Na 2 CO 3 (s) + CO 2 (g) + H 2 O(g) (1) Mã đề thi: 505

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.