PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Chuyên đề 17 - Sulfuric acid.docx

Tên Chuyên Đề: SULFURIC ACID Phần A: Lí Thuyết 1. Cấu tạo phân tử - Công thức phân tử: H 2 SO 4 - Công thức cấu tạo: HO HO S O O Liên kết cho nhận H HO O S O O H HO O S O O hay Công thức Lewis H 2 SO 4 Công thức cấu tạo H 2 SO 4 Mô hình phân tử dạng rỗng H 2 SO 4 2. Tính chất vật lí: - Ở điều kiện thường, sulfuric acid là chất lỏng không màu, sánh như dầu, không bay hơi, có tính hút ẩm mạnh. - Sulfuric acid tan vô hạn trong nước và tỏa rất nhiều nhiệt  Pha loãng dung dịch sulfuric acid đặc phải rót từ từ acid vào nước, không làm ngược lại. 3. Quy tắc an toàn a. Bảo quản: Sufuric acid được bảo quản trong chai, lọ có nút đậy chặt, đặt ở vị trí chắc chắn, đặt cách xa các chất dễ gây cháy, nổ như chlorate, perchlorate, permanganate, dichromate

- Sản xuất copper (II) sulfate : 2Cu + O 2 + 2H 2 SO 4 loãng  2CuSO 4 + 2H 2 O - Chuẩn độ permanganate: 5HOOC-COOH + 2KMnO 4 +3H 2 SO 4 loãng  10CO 2 +K 2 SO 4 + 2MnSO 4 + 8H 2 O - Sản xuất acquy lead: Pb + PbO 2 +2H 2 SO 4 loãng  2PbSO 4 +2 H 2 O b. Dung dịch H 2 SO 4 đặc:  Tính acid mạnh: Dùng để điều chế một số acid dễ bay hơi H 2 SO 4 đặc + NaCl tinh thể 0t  NaHSO 4 + HCl  H 2 SO 4 đặc + CaF 2 tinh thể 0 250 C CaSO 4 + 2HF  H 2 SO 4 đặc + NaNO 3 tinh thể 0t  NaHSO 4 + HNO 3   Tính oxi hoá mạnh: - Tác dụng với kim loại: oxi hóa hầu hết kim loại (trừ Au, Pt) Kim loại (trừ Au,Pt)  tạo muối SULFATE hóa trị cao +sản phẩm khử (SO 2 , S, H 2 S) + H 2 O 00+2+6+4 24(dn)422Cu+2HSOCuSO+SO+2HOt 0+3+6+4 24(ñaëc noùng)243222Fe+6HSOFe(SO)+3SO+6HO 15H 2 SO 4 đặc nóng+8Al 0t  4Al 2 (SO 4 ) 3 +3H 2 S+12H 2 O 4H 2 SO 4 đặc nóng + 3Mg 0t  3MgSO 4 + S + 4H 2 O * CHÚ Ý: Al, Fe, Cr bị thụ động hóa (không tác dụng) với H 2 SO 4 đặc nguội. - Phi kim: oxi hóa nhiều phi kim: C  CO 2 ; S  SO 2 ; P  H 3 PO 4 0+6+4+4 24(ñaëc noùng)222C+2HSO2SO+CO+2HO 0+6+4 24(ñaëc noùng)22S+2HSO3SO+2HO 0+6+5+4 24(ñaëc noùng)34222P+5HSO2HPO+5SO+2HO - Tác dụng với hợp chất: đưa nguyên tố trong hợp chất lên số oxi hóa cao nhất.
+4-1+60 24(ñaëc noùng)222422KBr+2HSOBr+SO+KSO+2HO +2+3+4+6 24(ñaëc noùng)243222FeO+4HSOFe(SO)+SO+4HO  Tính háo nước: Dung dịch sulfuric acid đặc có khả năng lấy nước từ hợp chất carbohydrate và khiến chúng hóa đen (hiện tượng than hóa) C 12 H 22 O 11 24HSOñaëc 12C + 11H 2 O 2H 2 SO 4 đ + C ot CO 2 + 2SO 2 + 2H 2 O 5. Ứng dụng: Sản xuất - Thuốc nhuộm, phân bón, thuốc trừ sâu, giấy,chất dẻo, tơ sợi, thuốc nổ... - Muối acid, chế biến dầu mỏ, chất tẩy rửa, sơn màu,... Sản xuất acquy Sản xuất chất tẩy rửa Sản xuất phân bón Sản xuất sơn màu 6. Sản xuất H 2 SO 4 : Trong công nghiệp, sulfuric acid được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp tiếp xúc, nguyên liệu chính là sulfur, quặng pyrite (chứa FeS 2 ) Quá trình sản xuất gồm 3 giai đoạn: a. Sản xuất SO 2 : sulfur dioxide S(s)+ O 2 (g) 0 t  SO 2 (g) Hoặc 4FeS 2 (s) + 11O 2 (g) 0 t  2Fe 2 O 3 (s) + 8SO 2 (g) b. Sản xuất SO 3 : sulfur trioxide 2SO 2 (g) + O 2 (g) o 25VO,450C ⇀ ↽ 2SO 3 (g) c. Sản xuất H 2 SO 4 : - Dùng H 2 SO 4 98% hấp thụ SO 3 => oleum H 2 SO 4 .nSO 3

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.