Nội dung text 01. FILE HỌC SINH.docx
2. Bài tập các đại lượng trong dao động điều hoà BÀI TẬP CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ 2 BTLT: BÀI TẬP CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA - ĐỀ 1 9 BTLT: BÀ̀I TẬP CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA - ĐỀ 2 19 BTLT: BÀ̀I TẬP CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA - ĐỀ 3 26
BÀI TẬP CÁC ĐẠI LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HOÀ I. LÝ THUYẾT - Dao động là dạng chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng (VTCB). - Dao động tuần hoàn là dao động mà sau những khoảng thời gian xác định, trạng thái dao động lặp lại như cũ. - Chu kì: T (s) - Tần số: fHz - Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ là một hàm cosin (hoặc sin) của thời gian. cosxAt Li độ: x là độ dịch chuyển so với VTCB. + Biên độ max (0)AxA + t : là pha của dao động ở thời điểm t . (rad) + : là pha ban đầu của dao động + : là tần số góc (rad/s) 2 2f T (chu kì Ts , tần số fHz ) ỨNG DỤNG VÒNG TRÒN LƯỢNG GIÁC Dao động điều hoà cosxAt Chuyển động tròn đều cosPxRt
ĐỀ BÀI Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình: cos2cm 3xt . Hãy xác định: a) Biên độ và pha ban đầu của dao động. b) Pha và li độ của dao động khi 1ts c) Chu kì và tần số của dao động. Ví dụ 2: Một vật chuyển động được mô tả bằng phương trình có dạng: 2sincmxt . Hãy xác định tần số góc của dao động. Ví dụ 3: Dựa vào đồ thị, hãy viết phương trình dao động điều hòa của vật. Ví dụ 4: Một chất điểm dao động điều hòa theo chu kì T , xác định khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí 3 2 A đến VTCB. Ví dụ 5: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình 6cos2 4xt , trong đó x tính bằng xentimét cm và t tính bằng giây s . Xác định thời điểm vật đi qua vị trí có li độ 3 cmx theo chiều dương lần thứ 10. Ví dụ 6: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình 4cos2 3xt , trong đó x tính bẳng xentimét cm và t tính bằng giây s . Tính quãng đường vật đi được khi đến VTCB lần đầu tiên. HƯỚNG DẪN GIẢI Ví dụ 1: Một vật dao động điều hòa có phương trình: cos2cm 3xt . Hãy xác định: a) Biên độ và pha ban đầu của dao động.
b) Pha và li độ của dao động khi 1ts c) Chu kì và tần số của dao động. Cách giải: a) Biên độ 1cmA Tần số góc: 2rad/s Pha ban đầu: 2 3 b) Tại 1ts : Pha của dao động là: 72.12rad/s 333 Li độ của dao động là: 71coscoscm 332x c) Chu kì dao động: 221 2Ts Tần số dao động: 111 1fHz T Chú ý: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Góc (Độ) 00 030 045 060 090 0120 0135 0150 0180 0360 Góc (rad) 0 6 4 3 2 2 3 3 4 5 6 2 Sin 0 1 2 2 2 3 2 1 3 2 2 2 1 2 0 0 Cos 1 3 2 2 2 1 2 0 1 2 2 2 3 2 -1 1 sinsinxx sinsinxx coscosxx coscosxx sincos 2xx sincos 2xx