Nội dung text GIAO AN N2 (3).pptx
Đi Qua Đi Qua GIÁO ÁN N2
第1課 Ý Nghĩa (意味) Cách chia : 〜際(に) N ・ Vる・ Vた +際(に) Khi ( có nghĩa giống với とき) nhưng mang sắc thái cứng hơn, được sử dụng trong những trường hợp trang trọng hơn. 1.こちらの会議室をご利用になる際に、受付で必要事項をご記入ください。 Khi sử dụng phòng họp, hãy điền vào mẫu yêu cầu ở quầy lễ tân. Cách dùng: Đi kèm với những danh từ, động từ thể hiện hành vi có chủ đích. Sử dụng nhiều trong những thông báo công cộng, mang tính quần chúng, không sử dụng nhiều trong đời sống thường ngày. 2.お食事の際は、こちらのテーブルをお使いいただけます。 Khi dùng bữa, có thể sử dụng cái bàn này. 3.受験の際に写真が必要です。 Khi dự thi, cần phải có ảnh. 目上の人やお客様へ「~の時」に替えて使う: sử dụng để thay thế cho 「~の時」khi đối phương là cấp trên hoặc khách hàng, người trên. Việc sử dụng từ 「~の際」không chỉ mang sắc thái về nghĩa, mà nó còn truyền đạt đến đối phương rằng bản thân người nói đã tâm huyết lựa chọn sử dụng từ vì đối phương, tôn trọng đối phương, mang lại ấn tượng tốt cho đối phương.
第1課 Ý Nghĩa (意味) Cách chia : 〜に際して・〜にあたって N ・ Vる + に際して・にあたって Đều có nghĩa là khi nhưng khác với 際 ở chỗ - 2 mẫu ngữ pháp này vế đầu không đi với thể quá khứ Nói cách khác là không đi với những việc đã xảy ra - Nhấn mạnh đến sự chuẩn bị に際して dùng với trường hợp cụ thể, trang trọng, còn にあたって được dùng trong dịp vui. Cách dùng: Cả hai từ đều được dùng với những từ thể hiện thời gian đặc biệt, mang tính chủ ý, thường chỉ xảy ra một lần (kết hôn, mở cửa hàng…) Trong đó にあたって mang tính tích cực hơn, thường không sư dụng với những trường hợp mang tính tiêu cực (nhập viện, phá sản…) 1.父は手術を受けるに際して、医者にいろいろ質問した Trước khi bố tôi phẫu thuật, ông đã hỏi bác sĩ rất nhiều điều. 2.新しく事業を始めるにあたって、しっかりと準備をしようと思っており ます Khi chuẩn bị bắt đầu sự nghiệp mới, tôi sẽ chuẩn bị thật kĩ càng. 3.就職活動(しゅうしょくかつどう)を始めるにあたって、まず先輩に話を聞いてみた。 Khi bắt đầu tìm việc thì việc đầu tiên tôi làm là lắng nghe câu chuyện từ các tiền bối.
第1課 Ý Nghĩa (意味) Ngoài Ra N ・ Vる + に際して・にあたって Nhân dịp , tiện đây Dùng để mở đầu bài phát biểu trong 1 dịp nào đó 2.オリンピック大会の閉会にあったて、一言ご挨拶を申し上げます Nhân dịp bế mạc đại hội Olympic, tôi xin gửi tới quý vị đôi lời chào hỏi. 1.入学式にあたりまして、一言ごあいさつを申し上げます。 Nhân dịp lễ nhập học hôm nay tôi xin phép được có đôi lời .