PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHƯƠNG 5 DẪN XUẤT HALOGEN ALCOHOL – PHENOL-HS.pdf


2 Mức 3: Vận dụng.......................................................................................................................52 Phần 4: Bài tập tự luận .................................................................................................................54 Dạng 1. Đồng phân, danh pháp, cấu tạo alcohol.........................................................................54 Dạng 2. Phản ứng hóa học alcohol .............................................................................................57 Dạng 3. Bài toán alcohol liên quan đến thực tế ..........................................................................58 Dạng 4: bài toán độ rượu ............................................................................................................60 CHỦ ĐỀ 3: PHENOL...........................................................................................................................61 A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT ..........................................................................................................61 B. HỆ THỐNG BÀI TẬP THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA 2025...........................................64 Phần 1. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (chọn 1 đáp án)................................64 Mức 1: Nhận biết.......................................................................................................................64 Dạng 1: Khái niệm, đồng phân, danh pháp phenol.................................................................64 Dạng 2: Đặc điểm cấu tạo, tính chất vật lí phenol .................................................................65 Dạng 3: Tính chất hóa học phenol .........................................................................................67 Mức 2: Thông hiểu....................................................................................................................68 Dạng 1. Đồng phân, danh pháp phenol...................................................................................68 Dạng 2: Đặc điểm cấu tạo tính chất vật lí phenol ...................................................................68 Dạng 3: Tính chất hóa học phenol ..........................................................................................69 Mức 3: Vận dụng.......................................................................................................................71 Phần 2: Bài tập trắc nghiệm đúng sai ..........................................................................................74 Phần 3: Bài tập trắc nghiệm trả lời ngắn .....................................................................................77 Mức 2: Thông hiểu....................................................................................................................77 Mức 3: Vận dụng.......................................................................................................................79 Phần 4: Bài tập tự luận .................................................................................................................80 Dạng 1: Đồng phân danh pháp, cấu tạo, tính chất vật lí, lý thuyết tính chất hóa học.................80 Dạng 2: Phản ứng hóa học và các vấn đề liên quan....................................................................81 Dạng 3: Bài tập liên quan đến thực tế.........................................................................................83 Dạng 4: Bài tập tổng hợp dẫn xuất halogen - alcohol - phenol...................................................84 CHỦ ĐỀ 4: ÔN TÂP CHƢƠNG 5.......................................................................................................86
3 CHỦ ĐỀ : DẪN XUẤT HALOGEN A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I. KHÁI NIỆM, DANH PHÁP h i ni m: - Khi thay thế nguyên t hydrogen trong ph n t hydrocarbon b ng nguyên t halogen ta được dẫn xuất halogen của hydrocarbon. - CTTQ: RXn trong đó: R là gốc hydrocarbon X : Cl, F, Br, I n : số nguyên t halogen Ví dụ: CH3Br, CH2Cl2, CH3I, CH2=CHCl , Br 2. Danh pháp: Dẫn xuất halogen có 3 loại tên: tên thay thế, tên gốc chức và tên thường. a)Tên thay thế:  Halogeno : đuôi ―-ine‖ trong tên halogen đổi thành đuôi ―-o‖ Halogen F Cl Br I Tên halogen Fluorine chlorine bromine iodine Tên halogeno Fluoro chloro bromo iodo Chú ý: - Chọn mạch chính là mạch carbon dài nhất, có nhiều nhánh nhất và chứa liên kết bội (nếu có). - Đánh số thứ tự mạch chính từ phía gần liên kết bội hơn. Nếu không có liên kết bội thì đánh số thứ tự mạch chính từ phía nào sao cho tổng vị trí các halogen là nhỏ nhất. - Nếu halogen chỉ có một vị trí duy nhất thì không cần số chỉ chỉ vị trí halogen. - Nếu có nhiều nguyên t halogen giống nhau thì cần thêm độ bội (di, tri, tetra,...) trước ―halogeno‖. - Nếu có các halogen khác nhau thì gọi tên theo thứ tự xuất hiện trong bảng chữ cái (a,b,c,...) với chữ cái đầu tiên của tên ―halogeno‖. Ví dụ: CH3CHCl2 : 1,1 - dichloroethane ; ClCH2CH2Cl : 1,2 - dichloroethane CH2=CH CH2 F 1 2 3 Br Br 1 3 3-fluoroprop-1-ene 1,3 - dibromobenzene b)Tên thông thƣờng: một số dẫn xuất halogen thường gặp như: số chỉ vị trí của halogen - Tên halogeno Tên hydrocarbon
4 CHCl3 (chloroform), CHBr3(bromoform) , CHI3 (iodoform), CCl4 (carbon tetrachloride) c) Tên gốc-chức Ví dụ: CH3Cl : methyl chloride ; CH3CH2Cl : ethyl chloride ; CH2=CH-Cl : vinyl chloride 3 Đồng phân: Dẫn xuất halogen có đồng ph n mạch carbon và đồng ph n vị trí nhóm chức (halogen) CTPT số lƣợng đồng phân CTCT c c đồng phần Tên thay thế Tên gốc-chức C3H7Cl 2 CH3CH2CH2Cl 1-chloropropane propyl chloride CH3CH(Cl)CH3 2-chloropropane isopropyl chloride C4H9Cl 4 CH3-CH2-CH2-CH2-Cl 1-chlorobutane butyl chloride CH3-CH(CH3)-CH2-Cl 1-chloro-2-methylpropane isobutyl chloride CH3-CH2-CH(Cl)-CH3 2-chlorobutane sec-butyl chloride CH3 C CH3 CH3 Cl hoặc (CH3)3C-Cl 2-chloro-2-methylpropane tert-butyl chloride II ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO Trong ph n t dẫn xuất halogen, liên kết C - X ph n cực về phía nguyên t halogen, nguyên t carbon mang một phần điện tích dương và nguyên t halogen mang một phần điện tích m => liên kết C - X dễ bị ph n cắt trong các phản ứng hóa học. hoặc III TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Ở điều kiện thường các dẫn xuất monohalogen có ph n t khối nhỏ như CH3Cl, CH3Br, C2H5Cl là chất khí. Các chất khác là chất lỏng hoặc rắn. - Phần lớn nặng hơn nước và không tan trong nước, dễ tan trong các dung môi hữu cơ như hydrocarbon, ether... - Có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi cao hơn các hydrocarbon có ph n t khối tương đương và tăng theo chiều tăng ph n t khối. IV TÍNH CHẤT HÓA HỌC a Phản ứng thế nguyên tử halogen bằng nhóm OH: RX + NaOH 0 t ROH + NaX CH3CH2Br + NaOH 0 t CH3CH2OH + NaBr b Phản ứng t ch hydrogen halide: Tên gốc hydrocarbon halide

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.