PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text DEMO GKI-VL10-ĐỀ SỐ 100-23C.pdf

Trang 1/7 - Mã đề kiểm tra 209 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TIỀN GIANG TRƯỜNG THPT LÊ VĂN PHẨM ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 04 trang) ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ GIỮA KÌ I Môn: VẬT LÍ -Lớp: 10 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm) Câu 1: Chọn câu sai? Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì A. vectơ gia tốc là vectơ không đổi (cả về hướng và độ lớn). B. vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc. C. gia tốc và vận tốc cùng dấu (a.v > 0). D. vectơ gia tốc cùng chiều với vectơ vận tốc. Câu 2: Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều A. có phương vuông góc với vectơ vận tốc. B. cùng hướng với vectơ vận tốc. C. có độ lớn không đổi. D. ngược hướng với vectơ vận tốc. Câu 3: Một người lái ô tô đi thẳng 10 km theo hướng Tây, sau đó rẽ trái đi thẳng theo hướng Nam 4 km rồi quay sang hướng Đông đi 7 km. Quãng đường đi được và độ dịch chuyển của ô tô lần lượt là A. 21 km; 5 km. B. 13 km; 13 km. C. 13 km; 5 km. D. 7 km; 13 km. Câu 4: Chuyển động của vật nào sau đây không được coi là chuyển động thẳng biến đổi đều? A. Xe ô tô tắt máy và chuyển động lên dốc. B. Giọt nước mưa rơi không vận tốc đầu từ mái nhà xuống đất. C. Viên bi chuyển động lăn xuống trên máng nghiêng nhẵn (bỏ qua ma sát). D. Viên bi chuyển động trên mặt bàn nhẵn bóng (bỏ qua ma sát). Câu 5: Câu nào sau đây là đ ng ? A. Độ lớn của vận tốc t c thời b ng tốc độ t c thời. B. hi chất điểm chuyển động thẳng ch theo một chiều thì bao giờ vận tốc trung bình b ng tốc độ trung bình. C. Độ lớn của vận tốc trung bình b ng tốc độ trung bình. D. Vận tốc t c thời cho ta biết chiều chuyển động, do đó bao giờ c ng có giá trị dương. Câu 6: Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 2t −10 (km, giờ). Quãng đường đi được của chất điểm sau 3 h là A. 6 km. B. − 6 km. C. − 4 km. D. 4 km Mã đề: 209
Trang 2/7 - Mã đề kiểm tra 209 Câu 7: Xét một chiếc thuyền trên dòng sông. Gọi: Vận tốc của thuyền so với bờ là v21; Vận tốc của nước so với bờ là v31; Vận tốc của thuyền so với nước là v23. Như vậy: A. v21 là vận tốc tương đối. B. v23 là vận tốc tương đối. C. V31 là vận tốc tuyệt đối. D. v21 là vận tốc kéo theo. Câu 8: Công th c quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là A. 2 0 0 1 2 x x v t at    (a và v0 trái dấu). B. 2 0 1 2 s v t at   (a và v0 cùng dấu). C. 2 0 1 2 s v t at   (a và v0 trái dấu). D. 2 0 0 1 2 x x v t at    (a và v0 cùng dấu). Câu 9: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc 7,2 km/h. Trong thời gian 2 ph t vật đó đi được quãng đường b ng bao nhiêu? A. 4 m. B. 240 m. C. 8,64 km. D. 14,4 km. Câu 10: Ch ra câu sai. A. Vận tốc t c thời của chuyển động thẳng nhanh dần đều có độ lớn tăng đều theo thời gian. B. Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi. C. Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều ngược chiều với vectơ vận tốc. D. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian b ng nhau thì b ng nhau. Câu 11: Gia tốc là một đại lượng A. đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. B. đại số, đặc trung cho tính không đổi của vận tốc. C. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. D. vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc. Câu 12: Trong công th c tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at, thì A. tích a.v luôn dương. B. tích a.v luôn âm. C. v luôn dương. D. a luôn dương. Câu 13: Một vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. Chọn trục toạ độ Ox có phương trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc toạ độ O cách vị trí vật xuất phát một khoảng OA = x0. Phương trình chuyển động của vật là A. 2 0 1 . 2 x v t at   B. 2 0 0 1 . 2 x x v t at    C. 2 0 0 1 . 2 x x v t at    D. 0 x x vt   . Câu 14: Để đặc trưng cho sự biến thiên nhanh, chậm về chiều và độ lớn của vận tốc ở một thời điểm nào đó, người ta đưa ra khái niệm A. vectơ vận tốc trung bình. . B. vectơ gia tốc t c thời. C. vectơ gia tốc trung bình. D. vectơ vận tốc t c thời.
Trang 3/7 - Mã đề kiểm tra 209 Câu 15: Biểu th c nào sau đây xác định giá trị vận tốc? A. d.t B. s.t C. d t . D. s t . Câu 16: Tọa độ của vật chuyển động tại mỗi thời điểm phụ thuộc vào A. quỹ đạo của vật. B. tốc độ của vật. C. hệ trục tọa độ. D. kích thước của vật. Câu 17: Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc a. Chuyển động có A. vận tốc v âm là chuyển động chậm dần đều. B. gia tốc a âm là chuyển động chậm dần đều. C. gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần đều. D. a.v < 0 là chuyển chậm dần đều. Câu 18: Đồ thị độ dịch chuyển – thời gian cho biết sự phụ thuộc của các đại lượng nào với nhau? A. Quãng đường và thời gian. B. Quãng đường và vận tốc. C. Độ dịch chuyển và thời gian. D. Độ dịch chuyển và vận tốc. Câu 19: ết luận nào sau đây là sai khi nói về độ dịch chuyển của một vật. A. Khi vật chuyển động thẳng, không đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được b ng nhau (d = s). B. Độ dịch chuyển có thể nhận giá trị dương, âm hoặc b ng 0. C. hi vật chuyển động thẳng, có đổi chiều thì độ lớn của độ dịch chuyển và quãng đường đi được b ng nhau (d = s). D. Độ dịch chuyển được biểu diễn b ng một m i tên nối vị trí đầu và vị trí cuối của chuyển động, có độ lớn chính b ng khoảng cách giữa vị trí đầu và vị trí cuối. í hiệu là d . Câu 20: Biết vận tốc của ca nô so với mặt nước đ ng yên là 20m/s. Vận tốc của dòng nước là 4 m/s. Tính vận tốc của ca nô khi ca nô đi xuôi theo dòng nước. A. 14 m/s. B. 24 m/s. C. 9 m/s. D. 16m/s. Câu 21: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5 + 60t (km; h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc b ng bao nhiêu? A. Từ điểm O, với vận tốc 5 km/h. B. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h. C. Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h. D. Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h. Câu 22: Chuyển động của vật nào dưới đây được coi là chuyển động thẳng biến đổi đều nếu được thả rơi? A. Một viên bi. B. Một cái lá cây rụng. C. Một sợi lông chim. D. Một chiếc khăn tay. Câu 23: Hãy chọn câu đúng? A. Hệ quy chiếu bao gồm vật làm mốc, hệ toạ độ, mốc thời gian.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.