PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2. NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT CỦA HẠT NHÂN.docx

VẬT LÍ 12/CHƯƠNG IV – VẬT LÍ HẠT NHÂN 1 CHỦ ĐỀ 15: NĂNG LƯỢNG LIÊN KẾT HẠT NHÂN Họ và tên………………………………………………………………….…….Trường……………………..………………….. Câu 1. Lực hạt nhân còn được gọi là A. lực hấp dẫn. B. lực tương tác mạnh. C. lực tĩnh điện. D. lực tương tác điện từ. Câu 2. Lực hạt nhân là lực nào sau đây ? A. Lực điện. B. Lực từ. C. Lực tương tác giữa các nuclôn. D. Lực tương tác giữa các thiên hà. Câu 3. Gọi m p là khối lượng của prôtôn, m n là khối lượng của nơtron, m X là khối lượng của hạt nhân AZX và c là tốc độ của ánh sáng trong chân không. Đại lượng 2lkpnXWZmAZmmc  được gọi là A. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân. B. khối lượng nghỉ của hạt nhân. C. độ hụt khối của hạt nhân. D. năng lượng liên kết của hạt nhân. Câu 4. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân? A. Năng lượng nghỉ. B. Độ hụt khối. C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng liên kết riêng. Câu 5. Hạt nhân A ZX có khối lượng m. Gọi khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là m p và m n , tốc độ ánh sáng trong chân không là c. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 2pnZmAZmmc A   . B. 2 pnZmAmmc A   . C. 2pnZmAZmmc  . C. 2 pnZmAmmc  . Câu 6. Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có A. năng lượng liên kết càng lớn. B. năng lượng liên kết càng nhỏ. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết càng nhỏ. Câu 7. Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, nếu số nucleon của hạt nhân X lớn hơn số nucleon của hạt nhân Y thì A. năng lượng liên kết của hạt nhân Y lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân X. B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y. C. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y. D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X. Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai ? Lực hạt nhân A. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết hiện nay. B. chỉ phát huy tác dụng trong phạm vi kích thước hạt nhân. C. là lực hút rất mạnh nên có cùng bản chất với lực hấp dẫn nhưng khác bản chất với lực tĩnh điện. D. không phụ thuộc vào điện tích. Câu 9. Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là A. 10 -13 cm. B. 10 -8 cm. C. 10 -10 cm. D. vô hạn.
VẬT LÍ 12/CHƯƠNG IV – VẬT LÍ HẠT NHÂN 2 Câu 10. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ. B. Năng lượng liên kết là năng lượng tối thiểu để phá vỡ hạt nhân thành các các nuclôn riêng biệt. C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon. D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử. Câu 11. Hạt nhân nào sau đây có năng lượng liên kết riêng lớn nhất ? A. Hêli. B. Cacbon. C. Sắt. D. Urani. Câu 12. Chọn câu sai ? A. Các hạt nhân có số khối trung bình là bền vững nhất. B. Các nguyên tố đầu bảng tuần hoàn như H, He kém bền vững hơn các nguyên tố ở giữa bảng tuần hoàn. C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững. D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững. Câu 13. Hạt nhân 7 3Li có khối lượng 7,0144 amu. Cho khối lượng của proton và neutron lần lượt là 1,0073 amu và 1,0087 amu. Độ hụt khối của hạt nhân 7 3Li là A. 0,0401 amu. B. 0,0457 amu. C. 0,0359 amu. D. 0,0423 amu. Câu 14. Biết khối lượng của proton, neutron và hạt nhân 32 16S lần lượt là 1,0073 amu; 1,0087 amu và 31,9633 amu. Độ hụt khối của hạt nhân 32 16S là A.0,2207 amu. B. 0,2351 amu. C. 0,2927 amu. D. 0,2783 amu. Câu 15. Hạt nhân 17 8O có khối lượng 16,9947 amu. Biết khối lượng của prôtôn và nơtron lần lượt là 1,0073 amu và 1,0087 amu. Độ hụt khối của 17 8O là A. 0,1294 amu. B. 0,1532 amu. C. 0,1420 amu. D. 0,1406 amu. Câu 16. Hạt nhân 9 4Be có độ hụt khối là 0,0627 amu. Cho khối lượng của prôtôn và neutron lần lượt là 1,0073 amu và 1,0087 amu. Khối lượng của hạt nhân 9 4Be là A. 9,0068 amu. B. 9,0020 amu. C. 9,0100 amu. D. 9,0086 amu. Câu 17. Hạt nhân 90 40Zr có năng lượng liên kết là 783 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 19,6 MeV/nucleon. B. 6,0 MeV/nucleon. C. 8,7 MeV/nucleon. D. 15,6 MeV/nucleon. Câu 18. Hạt nhân 235 92U có năng lượng liên kết 1784 MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A. 5,46 MeV/nucleon. B. 12,48 MeV/nucleon. C. 19,39 MeV/nucleon. D. 7,59 MeV/nucleon. Câu 19. Hạt nhân 56 28 Fe có năng lượng liên kết riêng là 8,8 MeV/nucleon Năng lượng liên kết của hạt nhân 5628 Fe là A. 492,8 MeV. B.246,4 MeV. C.132,2 MeV. D.369,6 MeV.
VẬT LÍ 12/CHƯƠNG IV – VẬT LÍ HẠT NHÂN 3 Câu 20. Cho khối lượng của hạt proton; neutron và hạt nhân doteri 21D lần lượt là 1,0073u ; 1,0087amu và 2,0136 amu. Biết 1 amu = 931,5MeV/c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơteri 21D là A. 3,06 MeV/nucleon. B. 1,12 MeV/nucleon. C. 2,24 MeV/nucleon. D. 4,48 MeV/nucleon. Câu 28: Hạt nhân 13 6C có khối lượng 13,0001 amu. Cho khối lượng proton và neutron lần lượt là 1,0073 amu và 1,0087 amu. Lấy 1 amu = 931,5 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết riêng của 13 6C là A. 7,49 MeV/nucleon. B. 16,2 MeV/nucleon. C. 8,12 MeV/nucleon. D. 97,4 MeV/nucleon. Câu 21. Hạt nhân 107 47Ag có khối lượng 106,8783 amu. Cho khối lượng của proton và neutron lần lượt là l,0073 amu và 1,0087 amu; 1 amu = 931,5 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 107 47Ag là A. 902,3 MeV. B. 919,2 MeV. C. 939,6 MeV. D. 938,3 MeV. Câu 22. Biết khối lượng của proton; neutron; hạt nhân 16 8O lần lượt là 1,0073 amu; 1,0087 amu; 15,9904 amu và 1 amu = 931,5 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 16 8O xấp xỉ bằng A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV. Câu 23. Cho m C = 12,00000 amu; m p =1,0073 amu m n =1,0087 amu; 1u = 1,6605.10 -27 kg; 1 eV = 1,6.10 -19 J ; c = 3.10 8 m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân 12 6C thành các nucleon riêng biệt bằng A. 72,2 MeV. B. 89,4 MeV. C. 44,7 MeV. D. 8,94 MeV. Câu 24. Hạt nhân 4 2He có năng lượng liên kết là 28,4 MeV; hạt nhân 6 3Li có năng lượng liên kết là 39,2 MeV; hạt nhân D21 có năng lượng liên kết là 2,24 MeV. Hãy sắp theo thứ tự tăng dần về tính bền vững của ba hạt nhân này. A. 4 2He , 6 3Li , 2 1D . B. 2 1D , He42 , 6 3Li . C. He42 , D21 , 6 3Li . D. D21 , 6 3Li , 4 2He . Câu 25. Cho khối lượng của proton; neutron; 40 18Ar ; 6 3Li lần lượt là: 1,0073 amu; 1,0087amu; 39,9525 amu; 6,0145 amu và 1 amu = 931,5 MeV/c 2 . So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 6 3Li thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 40 18Ar A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV. B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV. C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV. D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV. Câu 26. Cho ba hạt nhân X, Y, Z có số nucleon tương ứng là A X , A Y , A Z với A X = 2A Y = 0,5A Z . Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔE X , ΔE Y , ΔE Z với ΔE Z < ΔE X < ΔE Y . Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là A. Y, X, Z. B. Y, Z, X. C. X, Y, Z. D. Z, X, Y. Câu 27. Hạt nhân nguyên tử được xem như một quả cầu. Biết pm1,00728 amu , nm1,00866amu ; 27 2 MeV 1amu16605410kg9315 c     ,., . Hạt nhân nguyên tử 7 3Li có khối lượng riêng 15229884310,. (kg/m 3 ) thì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là A.39,9 MeV/nucleon. B. 2,7 MeV/nucleon. C.18,6 MeV/nucleon. D. 5,6 MeV/nucleon.
VẬT LÍ 12/CHƯƠNG IV – VẬT LÍ HẠT NHÂN 4 Câu 28. Cho khối lượng nguyên tử của đồng vị cacbon 13 6C ; êlectron; proton và neutron lần lượt là 12112,490 MeV/c 2 ; 0,511 MeV/c 2 ; 938,256 MeV/c 2 và 939,550 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân 13 6C bằng A. 93,896 MeV. B. 96,962 MeV. C. 100,028 MeV. D. 103,594 MeV. Câu 29. Cho khối lượng của hạt nhân 4 2He ; proton và neutron lần lượt là 4,0015 amu; 1,0073 amu và 1,0087 amu. Lấy 1 amu = 1,66.10 –27 kg; c = 3.10 8 m/s 2 ; N A = 6,02.1023 mol –1 . Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1 mol 4 2He từ các nucleon là A. 2,74.10 6 J. B. 2,74.10 12 J. C. 1,71.10 6 J. D. 1,71.10 12 J. Câu 30. Cho khối lượng của proton, neutron, hạt nhân 42 20Ca , hạt nhân 43 20Ca lần lượt là m p = 1,007276 amu, m n = 1,008665 amu, m Ca43 =41,958622 amu m Ca43 =42,958770 amu. Trong mỗi phát biểu sau, em hãy chọn đúng hoặc sai? a) 43 20Ca và 42 20Ca đều là đồng vị của 40 20Ca . b) Độ hụt khối của 43 20Ca lớn hơn độ hụt khối của 42 20Ca . c) Năng lượng liên kết của 43 20Ca lớn hơn năng lượng liên kết của 42 20Ca một lượng 9,73 MeV. d) Hạt nhân 43 20Ca kém bền vững hơn hạt nhân 42 20Ca . Câu 31. Hạt nhân 56 26Fe là một trong những hạt nhân bền vững nhất trong tự nhiên (độ phổ biến đến 91,754% trữ lượng các đồng vị sắt trong tự nhiên), trong khi đó hạt nhân nhẹ deuteri 2 1D lại kém bền (độ phổ biến vào khoảng 0,015% trữ lượng các đồng vị hydrogen). Hãy cho biết năng lượng liên kết riêng của 56 26Fe lớn hơn năng lượng liên kết riêng của 2 1D bao nhiêu lần? Cho biết m Fe =55,93494 amu, m D =2,01355 amu, m p = 1,00728 amu và m n = 1,00867 amu. Câu 32. Xét hai hạt nhân X và Y, nếu số proton của hạt nhân X bằng số neutron của hạt nhân Y và ngược lại, số neutron của hạt nhân X bằng số proton của hạt nhân Y thì hai hạt nhân đó được gọi là một cặp hạt nhân gương. Xét một cặp hạt nhân gương 23 12Mg và 23 11Na có khối lượng lần lượt là và m Mg = 22,98373 amu và m Na = 22,99413 amu. Hạt nhân nào có năng lượng liên kết lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu MeV? Biết rằng m p =1,00728 amu, m n =1,00867 amu. 1 amu = 931,5 MeV/c 2 Câu 33. Cần phải bắn một photon (ánh sáng được tạo thành các hạt gọi là photon) có năng lượng tối thiểu bằng bao nhiêu vào hạt nhân deuteri 2 1D (là đồng vị của hydrogen với một neutron và một proton trong hạt nhân) để phân tách hạt nhân này thành một neutron và một proton riêng rẽ? Biết rằng m D =2,01355 amu, m p =1,00728 amu và m n = 1,00867 amu; 1 amu = 931,5 MeV/c 2 Câu 34. Bắn một photon (ánh sáng được tạo thành các hạt gọi là photon) có năng lượng 3,6 MeV vào hạt nhân deuteri D để phân tách hạt nhân này thành một neutron và một proton riêng rẽ. Biết rằng, ngoài việc phân tách hạt nhân deuteri, năng lượng của photon còn cung cấp cho các hạt tạo thành một động năng ban đầu. Hãy xác định động lượng của proton và neutron nếu giả sử động năng của các hạt này sau khi được phân tách bằng nhau. Lấy khối lượng của deuteri, proton và neutron lần lượt là m D = 2,01355 amu, m p = 1,00728 amu và m n =1,00867 amu.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.