Nội dung text Chủ đề 19. ĐỊA LÍ NGÀNH TRỒNG TRỌT.doc
D. Ưa khí hậu ấm, khô, đầu thời kì sinh trưởng cần nhiệt độ thấp, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón. Câu 8. Cây lương thực xuất khẩu lớn nhất thế giới là A. ngô. B. lúa mì. C. lúa gạo. D. khoai lang. Câu 9. Hai quốc gia xuất khẩu lúa mì hàng đầu thế giới là A. Liên bang Nga, Pháp. B. Hoa Kì, Canada. C. Ấn Độ, Ôxtrâylia. D. Trung Quốc, Ấn Độ. Câu 10. Quốc gia nào sau đây đứng đầu thế giới vê sản lượng lúa mì? A. Pháp. B. Hoa Kì. C. Canada. D. Trung Quốc. Câu 11. Quốc gia nào sau đây cung cấp khoảng 2/5 sản lượng ngô toàn thế giới? A. Hoa Kì. B. Trung Quốc. C. Braxin. D. Mêhicô. Câu 12. Sản lượng lương thực bình quân đầu người được xác định bằng A. sản lượng lương thực/dân số. B. sản lượng lương thực/diện tích. C. năng suất . diện tích. D. sản lượng lương thực/năng suất. Câu 13. Đại mạch, mạch đen, yến mạch, khoai tây được trồng nhiều ở vùng khí hậu nào sau đây? A. Ôn đới. B. Cận nhiệt. C. Nhiệt đới. D. Cận xích đạo. Câu 14. Cây lương thực phân bố rộng không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. B. Gắn liền với sự phân bố dân cư. C. Gắn liền với sự phân bố dân cư và sự gia tăng dân số. D. Biên độ sinh thái rộng, dễ chăm sóc, thích nghi với nhiều kiểu khí hậu. Câu 15. Cho bảng số liệu: Sản xuất lương thực thế giới thời kì 1980 – 2003 (Đơn vị: triệu tấn) Năm Cây lương thực 1980 1990 2003 Lúa mì 444,6 592,4 557,3 Lúa gạo 397,6 511,0 585,0 Ngô 394,1 480,7 635,7 Cây lương thực khác 324,7 365,9 243,0 Tổng số 1561,0 1950,0 2021,0 Để thể hiện quy mô và cơ cấu lương thực thế giới năm 1980, 1990, 2003 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? A. Đường. B. Tròn. C. Miền. D. Cột chồng. Câu 16. Cho biểu đồ: Lương thực của thế giới thời kì 1950 – 2003