Nội dung text P33 On tap cuoi chuong.docx
BUỔI 33 : ÔN TẬP CUỐI CHƯƠNG Bài 1: Cho tam giác ABC vuông tại A , có 6AB= cm, 8AC= cm. a) Tính độ dài cạnh BC . b) Kẻ AH vuông góc với BC tại H . Biết 4,8AH= cm. Tính ,BHCH Bài 2: Cho tam giác ABC vuông tại A , có 9AC= cm, 15BC= cm. Trên tia đối của AC lấy điểm D sao cho 5AD= cm. Tính độ dài các cạnh ,ABBD . Bài 3: Cho tam giác nhọn ABC , kẻ AH vuông góc với BC . Tính chu vi tam giác ABC biết 20AC= cm, 12AH= cm, 5BH= cm. Bài 4: Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác xuất phát từ đỉnh A. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD . Chứng minh rằng: a) Tam giác ABE đồng dạng với tam giác ACF . b) ..DECDDFBD= Bài 5: Cho tam giác ABC có các góc đều nhọn. Các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. a) Chứng minh: ABDACEDD# . b) Chứng minh: ..HBHDHCHE= c) Chứng minh: ·· ADEABC= . Bài 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, biết 9ABcm= và 12.ACcm= Tia phân giác của · BAC cắt cạnh BC tại điểm D. Từ D kẻ đường thẳng vuông góc với AC , đường thẳng này cắt AC tại E . a) Chứng minh rằng hai tam giác CED và CAB đồng dạng. b) Tính .CD DE Bài 7: Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH , đường phân giác AD. Kẻ DK vuông góc với AC ( K thuộc AC ). a. Chứng minh ABCD đồng dạng HACD . b. Giả sử 6 , 8 ABcmACcm== . Tính độ dài đoạn BD . Bài 8: Cho tứ giác ABCD có ·· ADBACB= , hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O . a) Chứng minh AODBOCDD# .
b) Chứng minh AOBDOCDD# . c) Gọi E là giao điểm của các đường thẳng AB và CD . Chứng minh EAEBEDEC×=× . Bài 9: Cho hình chữ nhật ABCD có 12AB= cm, 5BC= cm. Gọi H là hình chiếu của A trên BD , tia AH cắt CD tại K . a) Chứng minh ABDDAKDD# . b) Tính độ dài DK . Bài tập trắc nghiệm Câu 1: Cho ABCMNPVV# , khẳng định nào sau đây không đúng? A. MNPABCVV# B. BCANPMVV# C. CABPMNVV# D. ACBMNPVV# Câu 2: Trong các cặp tam giác sau cặp tam giác nào đồng dạng nếu các cạnh của hai tam giác có độ dài là A. 3cm , 4cm , 6cm và 9cm , 15cm , 18cm . B. 4cm , 5cm , 6cm và 8cm , 10cm , 12cm . C. 6cm , 5cm , 6cm và 3cm , 5cm , 3cm . D. 5cm , 7cm , 1dm và 10cm , 14cm , 18cm . Câu 3. Cho HIKMNPDD∽ biết 3cmHK= , 4cmHI= , 9cmMP= , 12cmNP= . Khi đó: A. 8cmMN= và 6cmIK= . B. 8cmMN= và 4cmIK= . C. 12cmMN= và 4cmIK= . D. 3cmMN= và 2cmIK= . Câu 4. Cho hình vẽ, có bao nhiêu cặp tam giác vuông đồng dạng ? F CA B E D A. 3 cặp. B. 4 cặp. C. 5 cặp. D. 6 cặp. Câu 5. Cho tam giác ABC có 3AB= cm, 4AC= cm, 5BC= cm và tam giác DEF có 6DE= cm, 8DF= cm, 10EF= cm. Cách viết nào sau đây đúng quy ước về đỉnh: A. ABCFEDVV# . B. ABCDEFVV# . C. CABDEFVV# . D. BCAEDFVV# .
Bài tập về nhà. Bài tập về nhà. Bài 1: . Cho hình chữ nhật ABCD có 6AD= cm, 8AB= cm. Gọi O là giao điểm của AC và BD . Qua D kẻ đường thẳng d vuông góc với BD , d cắt tia BC tại E . Chứng minh a) ~BDEDCEVV . b) Kẻ CHDE^ tại H . Chứng minh 2DCCHDB=× . Bài 2. Cho hình chữ nhật ABCD có 12AB= cm, 5BC= cm. Gọi H là hình chiếu của A trên BD , tia AH cắt CD tại K . a) Chứng minh ABDDAKVV# . b) Tính độ dài DK . Bài 3. Cho tam giác ABC nhọn có ABAC< và các đường cao AD , BE , CF cắt nhau tại H . a) Chứng minh HEHBHFHC×=× . b) Chứng minh EHFCHBVV# . c) Chứng minh EH là tia phân giác của góc DEC . Bài 4. Cho tam giác ABC vuông tại A ()ABAC< và trung tuyến AD . Qua D kẻ đường thẳng vuông góc với AD cắt AC và AB lần lượt tại E và F . a) Chứng minh ABCAEFVV# . b) Chứng minh 24BCDEDF=× .