PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 4. UNIT 4.MY NEIGHBOURHOOD.docx

UNIT 4. MY NEIGHBOURHOOD A. VOCABULARY No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 1 Backyard n /,bæk 'jɑːd/ Sân sau nhà 2 Busy adj /'bɪzɪ/ Bận rộn 3 Cathedral n /kə'θɪdrəl/ Nhà thờ lớn 4 Convenient adj /kən'vi:nɪənt/ Thuận tiện 5 Cross v /krɒs/ Băng qua 6 Crowded adj /'kraʊdɪd/ Đông đúc 7 Exciting adj /ɪk'saɪtɪη/ Thú vị 8 Famous adj /'feɪməs/ Nổi tiếng 9 Fantastic adj /fæn'tæstɪk/ Tuyệt vời 10 Faraway adj /'fɑːrə.weɪ/ Xa xôi 11 Finally adv /'faɪnəlɪ/ Cuối cùng 12 Historic adj /hɪs'tɒrɪk/ Cổ, cổ kính 13 Inconvenient adj /.ɪnkən’vi:nɪənt/ Bất tiện 14 Incredibly adv /ɪ'kredəblɪ/ Đáng kinh ngạc 15 Left adj,adv /left/ Bên trái 16 Memorial adj /mə‘mɔːrɪəl/ Đe tưởng niệm 17 Modem adj /'mɒdən/ Hiện đại 18 Narrow adj /'nærəʊ/ Chật, hẹp 19 Noisy adj /’nɔɪzɪ/ Ồn ào 20 Pagoda n /pə'gəʊdə/ Ngôi chùa 21 Palace n /'pæləs/ Cung điện 22 Peaceful adj /'pi:sfʊl/ Yên bình 23 Pollutant n /pə'lu:tən/ Chất gây ô nhiễm 24 Pollution n /pə’lu:ʃən/ Sự ô nhiễm 25 Quiet adj /’kwaɪət/ Yên tĩnh
26 Railway station n /‘reɪlweɪ 'steɪʃən/ Ga tàu 27 Sandy adj /'sændɪ/ Có cát 28 Square n /skweər/ Quảng trường 29 Suburb n /'sʌbɜ:b/ Vùng ngoại ô 30 Temple n /'templ/ Ngôi đền B. PRONUNCIATION Nguyên âm đơn ngắn /ɪ/ i (miss), u (busy), ui (building), y (system) Nguyên âm đơn dài /i:/ ie (piece), e (equal), ey (key), i (ski), eo (people), ee (see), ea (sea) C. GRAMMAR  COMPARATIVE ADJECTIVES 1. Forms (Cấu trúc) S 1 + be + adj-er + than O 2 (S 2 + be). E.g: A car is bigger than a bike. S 1 + be + more + adj + than O 2 (S 2 + be). E.g: He is more careful than his brother. 2. How to form comparative adjectives (Các biến đổi tính từ so sánh hơn)  Đối với tính từ ngắn: (1 âm tiết) - Kết thúc bằng “e”  thêm r E.g: wide  wider - Kết thúc bằng 1 nguyên âm (u, e, o, a, i) và 1 phụ âm (trừ h, w, x, y, z)  nhân đôi phụ âm cuối, rồi thêm “er” E.g: hot  hotter - Còn lại + er E.g: cold  colder  Đối với tính từ dài (từ 2 âm tiết trở lên) thêm “more” trước tính từ E.g: interesting  more interesting - Tính từ 2 âm tiết kết thúc bằng y  đổi y thành ier E.g: pretty  prettier - Tính từ 2 âm tiết kết thúc bằng er, ow, et  thêm “er”
E.g: narrow  narrower 3. Irregular comparative adjectives (Tính từ so sánh bất quy tắc) good  better: tốt hơn bad  worse: tệ hơn, dở hơn much/many  more: nhiều hơn little + N số ít, không đếm được  less: ít hơn few + N số nhiều, đếm được  fewer: ít hơn far  farther/further: xa hơn D. PRACTICE PART I. PHONETICS Exercise 1. Find the word which has a different sound in the underlined part. 1. A. machine B. minute C. begin D. chicken 2. A. sandwich B. biscuit C. village D. library 3. A. three B. see C. free D. beer 4. A. fleece B. cheer C. cheese D. cheek 5. A. receive B. ceiling C. eight D. receipt Exercise 2. Find the word which has different stress from the others. 1. A. busy B. backyard C. famous D. final 2. A. temple B. pollute C. sandy D. workshop 3. A. historic B. chemistry C. camera D. cucumber 4. A. flexible B. favorite C. accurate D. understand 5. A. perfect B. center C. dislike D. movie PART 2. VOCABULARY AND GRAMMAR I. VOCABULARY Exercise 1. Look at the pictures and fill in the blanks. busy noisy supermarket dislike palace temple pollution turn right cinema suburb
1. ___________ 2. ___________ 3. ___________ 4. _________ 5. ___________ 6. ___________ 7. ___________ 8. ___________ 9. ___________ 10. ___________ Exercise 2. Circle the odd one out. 1. A. backyard B. window C. door D. build 2. A. busy B. cathedral C. temple D. pagoda 3. A. suburb B. catch C. choose D. deal 4. A. square B. sandy C. palace D. park 5. A. pollutant B. pollution C. quiet D. cathedral 6. A. exciting B. crowded C. famous D. finally 7. A. historic B. inconvenient C. incredibly D. memorial 8. A. modern B. narrow C. noisy D. forbid 9. A. pagoda B. home C. cross D. temple 10. A. give B. grow C. have D. peaceful Exercise 3. Reorder the letters to make correct words, then match them with their meanings. A B 1. U-Q-T-E-I  A. having a lot to do; perhaps not free to do something else because you are working on something 2. O-N-M-R-D-E  B. having a lot of people or too many people 3. Y-S-B-U  C. not like somebody/something 4. O-A-N-R-R-W D. known about by many people

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.