Nội dung text Chủ đề 25. ĐỊA LÍ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI - THÔNG TIN LIÊN LẠC.doc
a. Đặc điểm chung: - Tiến bộ không ngừng trong lịch sử loài người. - Sự phát triển gắn liền với công nghệ truyền dẫn. b. Các loại: - Điện báo: là hệ thống phi thoại, ra đời từu năm 1844. - Điện thoại: Dùng để chuyển âm thanh, tín hiệu giữa con người với con người. - Telex: là lợi thiết bị điện báo hiện đại. - Fax: là truyền văn bản, hình ảnh đi xa dễ ràng và rẻ tiền. - Radio và vô tuyến truyền hình. - Máy tính cá nhân và internet. B. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Giao thông vận tải không có vai trò nào sau đây? A. Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân. B. Thực hiện các mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương. C. Cung cấp vật tư kĩ thuật, nguyên liệu, năng lượng cho các cơ sở sản xuất. D. Góp phần thúc đẩy hoạt động kinh tế - văn hóa ở những vùng núi xa xôi, củng cố tính thống nhất của nền kinh tế, củng cố an ninh quốc phòng. Câu 2. Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. máy móc, tư liệu sản xuất. B. công trình đường sá, cầu, cống,… C. sự chuyên chở người và hàng hóa. D. sản phẩm từ trồng trọt, chăn nuôi. Câu 3. Tiêu chí nào sau đây không dùng để đánh giá chất lượng ngành giao thông vận tải? A. Cự li vận chuyển. B. Tốc độ chuyên chở. C. Sự tiện nghi cho khách hàng. D. Sự an toàn cho khách hàng và hàng hóa. Câu 4. Để phát triển kinh tế - xã hội miền núi, ngành nào sau đây phải đi trước một bước? A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệm luyện kim. C. Giao thông vận tải. D. Thông tin liên lạc. Câu 5. Tiêu chí nào sau đây dùng để đánh giá khối lượng dịch vụ hoạt động vận tải? A. Khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển, tốc độ vận chuyển. B. Khối lượng luân chuyển, cự ki vận chuyển trung bình, tốc độ vận chuyển. C. Cự li vận chuyển trung bình, tốc độ vận chuyển, khối lượng luân chuyển. D. Khối lượng vận chuyển, khối lượng luân chuyển, cự li vận chuyển trung bình. Câu 6. Nhân tốc nào sau đây quyết định đến sự phát triển, phân bố, hoạt động ngành giao thông vận tải? A. Nhân tố địa hình. B. Nhân tố khí hậu. C. Sự phân bố dân cư. D. Sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân. Câu 7. Ở vùng miền núi, sông ngòi ngắn dốc gây khó khăn cho sự phát triển của loại hình giao thông nào sau đây? A. Đường sắt. B. Đường ô tô. C. Đường sông. D. Đường biển. Câu 8. Ở những vùng gần cực, quanh năm tuyết phủ có sự phát triển của loại hình giao thông nào sau đây? A. Xe quệt, máy bay. B. Tàu thuyền, ô tô. C. Lạc đà, máy bay. D. Xe lửa, ô tô. Câu 9. Nhân tố địa hình không ảnh hưởng đến các mặt nào sau đây của giao thông vận tải? A. Công tác thiết kế. B. Chi phí xây dựng. C. Giá thành vận tải. D. Công tác khai thác các công trình giao thông vận tải. Câu 10. Mùa nước lớn tạo điệu kiện thuận lợi cho hoạt động ngành giao thông nào sau đây?