Nội dung text GV - UNIT 10 - ECOTOURISM.docx
UNIT 10 - ECOTOURISM I. VOCABULARY STT TỪ VỰNG PHIÊN ÂM TỪ LOẠI NGHĨA 1 Fieldtrip /ˈfiːld ˌtrɪp/ n chuyến đi thực tế 2 Tourist attraction /ˈtʊr.ɪst ə'træk.ʃən/ np địa điểm thu hút khách du lịch 3 Stalactite /stə'læktait/ n chuông đá 4 Eco-friendly /'ek.oʊˌfrend.li/ a thân thiện với môi trường 5 Explore Explorer Exploration Exploratory /ɪk'splɔ:r/ /ɪkˈsplɔːr.ɚ/ /eksplə'reɪʃən/ /ek'splɑ:.rə.tɔ:r.i/ v n n a thăm dò; thám hiểm nhà thám hiểm sự thám hiểm mang tính thám hiểm 6 Damage /'dæmɪdʒ/ n/v sự hư hại/ gây hư hại 7 Litter /ˈlɪt̬.ɚ/ n rác rưởi bừa bãi 8 Packaging /'pæk.ɪ.dʒɪŋ/ n bao bì, việc đóng gói bao bì 9 Impact /'impækt/ n tác động, ảnh hưởng 10 Craft Craftsmen /kra:ft/ /'kra:ftsmən/ n n nghề thủ công thợ thủ công 11 Tourism Tourist Ecotourism Ecotour Mass tourism Substainable tourism Responsible tourism /'tʊr.ɪ.zəm/ /'tʊr.ɪst/ /ˈiː.koʊˌtʊr.ɪ.zəm/ /'i:.koʊˌtʊr/ /mæs 'tʊr.ɪ.zəm/ /sə'steɪ.nə.bəl 'tʊr.ɪ.zəm/ /rɪ'spa:n.sə.bəl 'tʊr.ɪ.zəm/ n n n n np np np du lịch khách du lịch du lịch sinh thái chuyến du lịch sinh thái du lịch đại trà du lịch bền vững du lịch có trách nhiệm 12 Effect Effective /ɪ'fekt/ /ə'fek.tɪv/ n a hiệu quả; tác dụng có hiệu quả, có hiệu lực 13 Carbon footprint /'ka:bən 'futˌprɪnt/ np lượng khí nhà kính 14 Coral reef /ˌkɔ:r.əl 'ri:f/ np rạn san hô 15 Documentary /ˌdɑː.kjəˈmen.t̬ɚ.i/ n/a phim tài liệu/thuộc tài liệu 16 Jeep /ʤi:p/ n xe jip 17 Open-top /'oʊ.pən.ta:p/ a mui trần
Câu điều kiện gồm có hai phần (hai mệnh đề): + Mệnh đề chính (main clause) là mệnh đề chỉ kết quả. + Mệnh đề if (if-clause) là mệnh đề phụ chỉ điều kiện. Hai mệnh đề trong câu điều kiện có thể đổi chỗ cho nhau được. Nếu muốn nhấn mạnh điều kiện, ta đặt if-clause ở đầu câu và có dấu phẩy (,) ờ giữa hai mệnh đề. Nếu muốn nhấn mạnh kết quả, ta đặt “main clause” ở đầu và giữa hai mệnh đề không có dấu phẩy. Các loại câu điều kiện Có 3 loại câu điều kiện: Loại 1 (câu điều kiện có thật trong hiện tại hoặc tương lai), loại 2 (câu điều kiện không có thật trong hiện tại), loại 3 (câu điều kiện không có thật trong quá khứ). Câu điều kiện loại 1 Công thức Cách dùng If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can/ may/ should/ ought to/ must + V If it rains, we will stay at home. (Nếu trời mưa, chúng tôi sẽ ở nhà). - diễn tả về tình huống có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. Câu điều kiện loại 2 Công thức Cách dùng If + S + V(quá khứ đơn), S + would/could/might + V(bare) If I had money now, I would buy a new car. (Nếu tôi có tiền bây giờ, tôi sẽ mua một chiếc ô tô mới). - diễn tả những giả định trái ngược với thực tế ở hiện tại Câu điều kiện loại 3 Công thức Cách dùng If + S + V(quá khứ hoàn thành), S + would/ could/ might + have + Vp2 If I had seen the football match last night, I would have told you about it. (Nếu tối qua tôi xem trận bóng đó, tôi đã có thể kể với bạn về nó). - diễn tả những giả định trái ngược với thực tế ở quá khứ. IV. PRACTICE EXERCISES A. PHONETICS Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. local B. collect C. ecotour D. role Kiến thức về phát âm A. local /ˈləʊkl/ B. collect /kəˈlekt/