Nội dung text CHUYÊN ĐỀ 10 - CÂU TƯỜNG THUẬT.docx
CHUYÊN ĐỀ 10: CÂU TƯỜNG THUẬT I. SOME CHANGES IN REPORTED SPEECH Trực tiếp Gián tiếp Trực tiếp Gián tiếp Trực tiếp Gián tiếp I he /she today that day am/is/are was/were you I/we/they tonight that night was/were had been we we/they tomorrow the next day the following day do/does (trợ động từ) bỏ đi me him/her yesterday the day before the previous day don’t doesn’t didn’t you me/us/the m ago before didn’t + V hadn’t + V(p2) us us/them now then have/has had my his/her next … the next … the following … V(bare) V(s/es) V-ed Vpast your my/our/ their last … the previous … the … before V-ed Vpast had + V(p2) our our/their here there can could mine his/her this that will/shall would yours mine/ours/ theirs these those may might ours ours/theirs must/have to had to MỘT SỐ THAY ĐỔI KHI CHUYỂN TỪ CÂU TRỰC TIẾP SANG GIÁN TIẾP THAY ĐỔI VỀ NGÔI THAY ĐỔI VỀ TRẠNG TỪ THAY ĐỔI VỀ THÌ ĐỘNG TỪ
III. TYPES OF REPORTES SPEECH ở dạng câu kể S + say(s)/said/told + (that) + S + V S + asked/wanted to know/ wondered + if/whether + S + V Câu hỏi YES-NO S + asked (+O)/wanted to know/ wondered + Wh-words/how + S + V ở dạng câu hỏi - tell/ask sb + to V: bảo/yêu cầu ai làm gì - advise sb + to V: khuyên ai làm gì - promise + to V: hứa làm gì - threaten + to V: đe doạ làm gì - warn + sb + not to V: cảnh báo không nên làm gì - invite sb + to V: mời ai làm gì - remind + sb + to V: nhắc nhở ai làm gì - encourage sb + to V: khuyến khích ai làm gì - offer + to V: đề nghị làm gì - agree + to V: đồng ý làm gì Câu tường thuật với động từ theo sau bằng động từ nguyên thể - accuse sb of + V-ing: buộc tội ai vì làm gì - admit + V-ing: thừa nhận làm gì - deny + V-ing: phủ nhận làm gì - apologize (to sb) for + V-ing: xin lỗi ai vì làm gì - blame sb for + V-ing: đổ lỗi cho ai vì làm gì - complain (to sb) about + V-ing: phàn nàn về điều gì - confess to V-ing: thú nhận làm gì - congratulate sb on + V-ing: chúc mừng vì làm gì - criticize sb for V-ing: chỉ trích vì làm gì - insist on + V-ing: khăng khăng làm gì - object to + V-ing: phản đối làm gì - suggest + V-ing: gợi ý/đề nghị làm gì - thank sb for + V-ing: cảm ơn ai vì làm gì - warn sb against + V-ing: cảnh báo ai không nên làm gì Câu tường thuật với động từ theo sau bằng danh động từ Các loại câu tường thuật Câu hỏi có từ để hỏi