Nội dung text Chuyên đề 4. CĂN BẬC BA, CĂN BẬC n.doc
Chuyên đề 4. CĂN BẬC BA, CĂN BẬC n A. Kiến thức cần nhớ 1. Căn bậc ba a) Định nghĩa: Căn bậc ba của một số a, kí hiệu 3,a là số x sao cho 3xa Cho 3333,aaxxaaℝ Mỗi số thực a đều có duy nhất một căn bậc ba. Nếu 0a thì 30a Nếu 0a thì 30a Nếu 0a thì 30a b) Tính chất 330aab 333.abab 33 30aa b bb c) Các phép biến đổi căn bậc ba 333ABAB 333ABAB 32310AABB BB 33223 33 1AABB AB ABAB ∓ ∓ 2. Căn bậc n a) Định nghĩa: Cho aℝ và ;2.nnℕ Căn bậc n của a là một số mà lũy thừa bậc n của nó bằng a. Trường hợp n lẻ 21; nkkℕ Mỗi số thực a đều có một căn bậc lẻ duy nhất: 2121kkaxxa Nếu 0a thì 210ka Nếu 0a thì 210ka Nếu 0a thì 210ka Trường hợp 11 chẵn 2; nkkℕ Mỗi số thực 0a đều có hai căn bậc chẵn đối nhau. Căn bậc chẵn dương kí hiệu là 2ka (gọi là căn bậc 2k số học của a), căn bậc chẵn âm kí hiệu là 2ka 2 0kaxx và 2kxa 2 0kaxx và 2kxa Mọi số 0a đều không có căn bậc chẵn. b) Tính chất của căn bậc n ;2.nnℕ * 10,,nnkmmkAAAkmℕ 20,,2mnmnAAAmmℕ . 30,0nnnABABAB 40,0nn n AA AB BB * 50,mnmnAAAmℕ
Ứng dụng: - Công thức (1 ) dùng để hạ bậc một căn thức hoặc quy đồng chỉ số các căn thức. - Công thức (2) dùng để khai căn một căn thức. - Công thức (3) dùng để khai căn một tích, nhân các căn thức cùng chỉ số, để đưa một thừa số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn. - Công thức (4) dùng để khai căn một thương và chia các căn thức cùng chỉ số, để khử mẫu của biểu thức lấy căn. - Công thức (5) dùng để nâng một căn thức lên một lũy thừa. B. Một số ví dụ Ví dụ 1: Thực hiện phép tính: a) 3354:2 b) 33837.837 Giải Tìm cách giải. Để thực hiện phép tính nhân căn bậc 3 ta sử dụng tính chất 333..ABAB Trình bày lời giải a) 333354:254:2273 b) 333837.837837837 33 6437273 Ví dụ 2: Rút gọn 332615326153A Giải Tìm cách giải. Để rút gọn biểu thức có dạng 3 abc ta viết biểu thức dưới dạng: 33,xy ta chú ý tới hằng đẳng thức: 32333xyxxxyyxy Do vậy ta xác định x và y thông qua 32 3; 3,xyyaxyb nhưng lưu ý xc chẳng hạn 326153 ta chọn x và y theo 32326; 315xyyxy và 3x suy ra: 2.y Trình bày lời giải: Ta có: 338123183381231833A 3333232323234A Ví dụ 3: Rút gọn 338484 11 99B Giải Tìm cách giải. Bài này thú vị và khó hơn ví dụ trước, không thể đưa về dạng 33.xy Do đó, để tính giá trị biểu thức có dạng 33Babab chúng ta nghĩ tới việc lập phương hai vế và sử dụng hằng đẳng thức 3333xyxyxyxy sau đó phân tích đa thức thành nhân tử rồi tìm B. Trình bày lời giải Áp dụng hằng đẳng thức 3333abababab ta có: 3 3 3 3 84848484 113.11. 3399 84 23.12 81 BB BBB
3220120BBBBB mà 220BB Suy ra 1.B Ví dụ 4: Hãy tính giá trị biểu thức: 20203231 ,Qxx biết: 3 33 26153.23 980980 x Giải Tìm cách giải. Bản chất của bài toán là rút gọn x. Quan sát biếu thức x, chúng ta nhận thấy trước hết cần rút gọn căn bậc ba ở tử thức và mẫu thức trước. Bằng kỹ thuật của hai ví dụ trên, chúng ta biến đổi 326153 bằng cách đưa về hàng đẳng thức lũy thừa bậc ba; đồng thời đặt 33980980a và xác định a. Sau đó xác định x. Trình bày lời giải Xét 33980980a 3 3 33 33 32 9809803.980980. 183.8180. 1833180 273903360 aa aa aaaa aaaaa Ta có 2 2315 360 24aaa nên 303aa Do đó 333322333181238.23 33x 3223431 333x Vậy 2020202011 3.111 279Q Ví dụ 5: Rút gọn biểu thức: 510119610.3225 2Q Giải Tìm cách giải. Nhận thấy rằng đây là nhân hai căn thức không cùng bậc. Do vậy chúng ta cần phải đưa về cùng bậc. Dễ thấy 105.2, do vậy chúng ta có thể đưa căn bặc 10 về căn bậc 5 dựa theo công thức: 102 5 .AA Với cách suy luận đó, chúng ta biến đổi 119610 2 về dạng bình phương của một biểu thức Trình bày lời giải Ta có 5101381210.3225 4Q 2 5 10 5 55 5 5 1 3225.3225 4 11 3225.322532253225 22 1 182011 2 Q Q Q