Nội dung text ĐÁP ÁN ĐỀ THI HSG ANH 10 THPT BÌNH CHIỂU - TP HCM 2022-2023.pdf
2 - impression (n): ấn tượng, cảm giác ban đầu Dịch câu: Chúng tôi có thể nói với bạn rằng chúng tôi thường có một bầu không khí thân thiện trong lớp học. 5. Elizabeth ___________ to bed around eleven o’clock. A. usually goes B. is usually going C. is usually gone D. goes usually - usually => HTĐ => Loại B - Loại C vì cần chủ động - Loại D vì trạng từ chỉ tần suất đứng trước V thường, sau TĐT và sau tobe Dịch câu: Elizabeth thường đi ngủ vào khoảng 11 giờ. 6. Jane and I ___________ school in 2015. A. finish B. finished C. have finished D. finishes - in + mốc time trong QK => QKĐ Dịch câu: Jane và tôi đã tốt nghiệp/hoàn thành việc học vào năm 2015. 7. Student ___________ go in there – it’s the headmaster’s study and it’s locked. A. shouldn’t B. needn’t C. mustn’t D. couldn’t - shouldn't (modal verb): không nên (lời khuyên hoặc cảnh báo) - needn't (modal verb): không cần thiết (không phải làm gì vì không cần thiết) - mustn't (modal verb): không được phép (cấm đoán) - couldn't (modal verb): không thể (không có khả năng làm gì trong quá khứ) Dịch câu: Học sinh không được phép vào đó – đó là phòng của hiệu trưởng và nó đã bị khóa. 8. It was impossible for anyone ___________ in that room because there was so much noise from the club opposite. A. to sleep well B. to well sleep C. sleeping well D. well sleeping - It is adj for sb to V => Loại C và D - adv well phải đứng sau sleep để bổ nghĩa => Loại B Dịch câu: Không thể nào để ai có thể ngủ ngon trong căn phòng đó vì có quá nhiều tiếng ồn từ câu lạc bộ đối diện. 9. At the moment she’s considering ___________ a car. A. to buy B. to buying C. buy D. buying - consider Ving: cân nhắc làm gì