Nội dung text UNIT 2. MULTICULTURAL WORLD.doc
2 consider (v) /kənˈsɪdə/ coi như 28. ignore (v) /ɪɡˈnɔː/ phớt lờ 29. overcome (v) /ˌəʊvəˈkʌm/ vượt qua 30. refer (v) /rəˈfəː/ ám chỉ, nói đến 31. reflect (v) /rɪˈflekt/ phản ánh 32. serve (v) /sɜːv/ phục vụ 33. strengthen (v) /ˈstreŋθᵊn/ tăng cường 34. world-famous (adj) /wɜːld/-/ˈfeɪməs/ nổi tiếng thế giới 35. extracurricular (adj) /ˌekstrəkəˈrɪkjələ/ ngoại khóa 36. staple (adj) /ˈsteɪpᵊl/ cơ bản, chủ yếu 37. raw (adj) /rɔː/ sống 38. cooked (adj) /kʊkt/ nấu chín 39. solo (adj) /ˈsəʊləʊ/ một mình 40. professional (adj) /prəˈfeʃᵊnᵊl/ chuyên nghiệp 41. rude (adj) /ruːd/ /ruːd/ 42. tasty (adj) /ˈteɪsti/ ngon 2. COLLOCATIONS/ PHRASES No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 43. cultural diversity (adj-n) /ˈkʌlʧᵊrᵊl/ /daɪˈvɜːsəti/ sự đa dạng văn hóa 44. culture shock (adj-n) /ˈkʌlʧə/ /ʃɒk/ cú sốc văn hóa 45. cultural richness (adj-n) /ˈkʌlʧᵊrᵊl/ /ˈrɪʧnəs/ sự phong phú về văn hóa 46. culture specialist (adj-n) /ˈkʌlʧə/ /ˈspeʃəlɪst/ chuyên gia văn hóa 47. open booth (adj-n) /ˈəʊpᵊn/ /buːð/ gian hàng mở 48. bamboo dancing (np) /bæmˈbuː/ /ˈdɑːnsɪŋ/ múa sạp 49. tug of war (np) /tʌɡ/ /ɒv/ /wɔː/ kéo co 50. food stall (np) /fuːd/ /stɔːl/ gian hàng thực phẩm
3 cause for alarm (np) /kɔːz/ /fɔːr/ /əˈlɑːm/ nguyên nhân báo động 52. of (great) importance (phrase) /ɒv/ (/ɡreɪt/) /ɪmˈpɔːtᵊns/ có tầm quan trọng rất lớn 53. sense of identity (np) /sens/ /ɒv/ /aɪˈdentəti/ ý thức về bản sắc 54. language barrier (np) /ˈlæŋɡwɪʤ/ /ˈbæriə/ rào cản ngôn ngữ 55. personal growth (adj-n) /ˈpɜːsᵊnᵊl/ /ɡrəʊθ/ sự phát triển bản thân 56. grilled pork meatballs with noodles (np) /ɡrɪld/ /pɔːk/ /ˈmiːtbɔːlz/ /ˈnuːdᵊlz/ bún chả 57. spring rolls (np) /sprɪŋ/ /rəʊlz/ nem cuốn 58. spicy rice cakes (np) /ˈspaɪsi/ /raɪs/ /keɪks/ bánh gạo cay 59. fish and chips (np) /fɪʃ/ /ænd/ /ʧɪps/ cá và khoai tây chiên 60. open up (v-prep) /ˈəʊpᵊn/ /ʌp/ mở ra 61. keep up with (v-prep) /kiːp/ /ʌp/ /wɪð/ theo kịp với, bắt kịp 62. keep an open mind (phrase) /kiːp/ /ən/ /ˈəʊpᵊn/ /maɪnd/ nghĩ thoáng 63. take something seriously (phrase) /teɪk/ /ˈsʌm.θɪŋ/ /ˈsɪəriəsli/ coi cái gì nghiêm túc 64. work on (v-prep) /wɜːk/ /ɒn/ làm việc về cái gì 65. get used to (phrase) ɡet/ /juːzd/ /tuː/ làm quen với 66. on the rise (phrase) /ɒn/ /ðə/ /raɪz/ tăng lên 67. in advance (phrase) /ɪn/ /ədˈvɑːns/ trước 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 68. cultural (adj) /ˈkʌlʧᵊrᵊl/ thuộc văn hóa 69. multicultural (adj) /ˌmʌltɪˈkʌlʧᵊrᵊl/ đa văn hóa 70. cross-cultural (adj) /krɒs/-/ˈkʌlʧᵊrᵊl/ liên văn hóa 71. festivity (n) /fesˈtɪvəti/ hoạt động lễ hội 72. festive (adj) /ˈfestɪv/ (thuộc về) lễ hội 73. trend (n) /trend/ xu hướng 74. trendy (adj) /ˈtrendi/ xu hướng, mốt 75. globalisation (n) /ˌɡləʊbᵊlaɪˈzeɪʃᵊn/ toàn cầu hóa 76. globalise (v) /ˈɡləʊbᵊlaɪz/ toàn cầu hóa 77. captivate (v) /ˈkæptɪveɪt/ thu hút, cuốn hút 78. captivating (adj) /ˈkæptɪvetɪŋ/ thu hút 79. insult (v) /ɪnˈsʌlt/ xúc phạm