PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Bài 1.3_Các phép toán tập hợp_CTST_Lơi giải.pdf

BÀI 3. CÁC PHÉP TOÁN TRÊN TẬP HỢP A. KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Hợp của hai tập họp (Hình 1) A B  {x∣ x A hoặc x B} . 2. Giao của hai tập hợp (Hình 2) A B  {x∣ x A và x B}. 3. Công thức tính số phần tử Nếu A và B là các tập hợp hữu hạn thì n(A B)  n(A)  n(B)  n(A B). 4. Hiệu của hai tập hợp (Hình 3) A \ B  {x∣ x A và x B}. 5. Phần bù của tập họ̣p con (Hình 4)  \  {  và  } CU A U A x∣ x U x A ( A là tập con của U ). B. PHÂN LOẠI VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP Dạng 1: Giao và hợp của hai tập hợp 1. Phương pháp Cần nắm chắc các định nghĩa A  B  x | x  A vaø x  B ; A  B  x | x  A hoaëc x  B 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng Ví dụ 1: Cho các tập hợp sau      2 2 A  x | x  2x x  3x  2  0 và B  n | 3  nn 1  31 . Tìm A B Lời giải Ta có: A  0;1;2 và B  2;3;4;5 . Vậy: A B  2 . 3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1: Cho A  a;b;c và B  a;c;d;e . Hãy chọn khẳng định đúng. A. A B  a;c . B. A B  a;b;c;d;e . C. A B  b . D. A B  d;e . Lời giải Chọn A A. Đúng vì a;c vừa thuộc tập A, vừa thuộc tập B. B. HS nhầm là vừa thuộc A hoặc B.
C. HS nhầm là thuộc A và không thuộc B. D. HS nhầm là thuộc B và không thuộc A. Câu 2: Cho hai tập hợp A  0;2;3;5 và B  2;7 . Khi đó A B A. A B  2;5 . B. A B  2 . C. AB  . D. A B  0;2;3;5;7 . Lời giải Chọn B A B  2 . Câu 3. Cho hai tập hợp X  1;2;4;7;9 và Y  1;0;7;10 . Tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử? A. 9 . B. 7 . C. 8 . D. 10 . Hướng dẫn giải Chọn C. Ta có X Y 1;0;1;2;4;7;9;10 . Do đó X Y có 8 phần tử. Câu 4. Cho A x| x  3 , B 0;1;2;3 . Tập AB bằng A. 1;2;3 . B. 3;2;1;0;1;2;3. C. 0;1;2. D. 0;1;2;3 . Hướng dẫn giải Chọn D. A  x | x  3  0; 1; 2; 3  A B  0; 1; 2; 3 . Câu 5. Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây? A. AB . B. B \ A . C. A \ B . D. AB . Hướng dẫn giải Chọn D. Theo biểu đồ Ven thì phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp AB . Câu 6. Cho 2 tập hợp      2 2 A  x | 2x  x 2x  3x  2  0 ,   2 B  n | 3  n  30 , chọn mệnh đề đúng? A. AB 2 . B. AB 5;4 . C. AB 2;4. D. AB 3. A B
Hướng dẫn giải Chọn A. Xét tập hợp      2 2 A  x | 2x  x 2x  3x  2  0 ta có:    2 2 2x  x 2x  3x  2  0 2 2 2 0 2 3 2 0 x x x x          0 1 2 2 x x x         1 0;2; 2 A          . Xét tập hợp   2 B  n | 3  n  30  2;3;4;5 . Vậy AB 2 . Câu 7. Cho hai tập hợp A  1;2;a;b , B  1; x; y với x, y khác a,b,2,1. Kết luận nào sau đây đúng? A. A B  B . B. A B   . C. A B  A . D. A B  1 . Lời giải Chọn D Hai tập hợp A, B có 1 phần tử chung là 1 nên A B  1 . Câu 8: Cho hai đa thức f  x và g  x. Xét các tập hợp A  x | f  x  0 , B  x | g  x  0 ,       2 2 C  x | f x  g x  0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. C  A B. B. C  A B. C. C  A \ B. D. C  B \ A. Lời giải. Chọn B. Ta có         2 2 0 0 0           f x f x g x g x nên C  x | f  x  0, g  x  0 nên C  A B. Câu 9: Cho hai tập hợp E  x | f  x  0 , F  x | g  x  0 . Tập hợp H  x | f  x g  x  0 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. H  E  F. B. H  E  F. C. H  E \ F. D. H  F \ E. Lời giải. Chọn B. Ta có         0 0 0        f x f x g x g x nên H  x | f  x  0 g  x  0 nên H  E  F. Dạng 2: Hiệu và phần bù của hai tập hợp 1. Phương pháp Cần nắm chắc các định nghĩa
A \ B  x | x  A vaø x  B Nếu A  E thì \ A E E A  C . 2. Các ví dụ rèn luyện kĩ năng Ví dụ 1. Cho A  2;4;6;9 và B  1;2;3;4 . Tìm A\ B Lời giải A\ B  6;9 Ví dụ 2. Cho hai tập hợp A  1;2;4;6, B  1;2;3;4;5;6;7;8 . Tìm khi CB A Lời giải CB A  B \ A  3;5;7;8 . 3. Bài tập trắc nghiệm Câu 1. Cho hai tập hợp A  {2; 4; 6; 9}, B  {1; 2; 3; 4}. Tập hợp A \ B bằng tập hợp nào sau đây? A. { 2; 4}. B. {1; 3}. C. {6; 9}. D. {6; 9;1; 3}. Lời giải Chọn C Ta có A \ B  6;9 . Câu 2: Phần tô đậm trong hình vẽ sau biểu diễn tập hợp nào? A. B \ A . B. A \ B . C. A B . D. A B . Lời giải Chọn A Câu 3. Cho hai tập hợp A  2;4;6;9, B  1;2;3;4 . Tập A \ B bằng tập hợp nào sau đây? A.2;4 . B. 1;3 . C. 6;9 . D. 6;9;1;3 . Lời giải Chọn C Ta có: A \ B  x| x A; x B  6;9 . Câu 4. Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khi đó

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.