PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đen trắng.LÝ THUYẾT 1-5.ÔN VÀO 6.docx



ĐỀ ÔN LUYỆN THI VÀO LỚP 6 poison / ˈpɔɪzᵊn/; visit / ˈvɪzɪt/ /ʃ/: ʃugar/ˈʃʊɡə/; sure / ʃʊə/; pension / ˈpɛnʃᵊn/;  Chữ th có thể được phát âm là: /θ/: bath /bɑːθ /; think/θɪŋk/ thank/θæŋk/ Thursday/ˈθɜːzdeɪ/ /ð/: weather/ˈwɛðə/; than /ðæn/; this /ðɪs /; clothes /kləʊðz/ brother /ˈbrʌðə/  Chữ ch có thể được phát âm là: /k/: school /skuːl/ character /ˈkærəktə /; headache /ˈhɛdeɪk/; stomach /ˈstʌmək/ /ʧ/: chair /ʧeə/; chalk /ʧɔːk/; teacher /ˈtiːʧə/ watch /wɒʧ/  Chữ tion có thể được phát âm là: /ʃᵊn/: action /ˈækʃᵊn/; condition /kənˈdɪʃᵊn /; information /ˌɪnfəˈmeɪʃᵊn/; situation /sɪʧuˈeɪʃᵊn/ /ʧ/: question /ˈkwɛsʧən/; suggestion /səˈʤɛsʧᵊn/;  Đuôi -s/-es của danh từ và động từ  Đuôi -es được phát âm là /iz/ đối vói từ kết thúc bằng -s, -ss, -ch, -sh, - x, -z, -ze, -o, -ge, -ce: Ví dụ: changes /ˈʧeɪnʤɪz/; brushes /ˈbrʌʃɪz/; foxes /ˈfɒksɪz/; watches /ˈwɒʧɪz/  Đuôi -s có thể được phát âm là: /s/ đối với từ có kết thúc bằng âm /p/, /t/, /k/, /f/ /θ/ Ví dụ: stops / stɒps /; hats / hæts/; cooks / kʊks/; giraffes / ʤɪˈrɑːfs/ baths /bæθs/ /z/ đối với các trường hợp còn lại: Ví dụ: flowers /flaʊəz/; stations /ˈsteɪʃᵊnz /; plays /pleiz/; stands /stændz/

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.