Nội dung text 214 BO THU QUA THO.docx
Bộ Kỷ cũng là vẽ 1 sợi dây thừng sau đó, người ta cũng giả tá nó làm 1 trong 10 thiên can. (vd: năm Kỷ mùi).Và còn giả tá làm nghĩa Kỷ= tôi, bản thân, mình.Nghĩa gốc của chữ Kỷ己 là chữ Kỷ紀. Người nguyên thủy ghi nhớ bằng cách lấy 1 sợi dây thừng thắt lại nhiều nút. Mỗi nút là 1 sự kiện. 6.芝麻 Nghĩa là Vừng (hoặc Mè trong tiếng miền nam).Người miền nam VN gọi vừng là Mè vì họ bắt chước cách đọc chữ zhima của người Quảng đông. Bộ Ma còn có nghĩa là cây gai v.v -Hai câu đầu nói về các động tác của con người (chân và tay) -Câu 3 nói đến loài chim -Câu 4 có tính biền ngẫu : Túc, Diện, Thủ, Hiệt- Thủ //Túc ; Diện//Hiệt. (chân &tay, đầu & mặt) -Câu 5 nối tiếp chữ Hiệt = đầu người (nên có tóc , có râu) -Câu 6 có tính biền ngẫu: Nha,bKhuyển, Ngưu, Giác( Chó có răng nanh nhọn, Trâu có sừng cong). Đồng thời Trâu chó, cũng là 2 con vật đi đôi với nhau. -Câu 7 có tính nối liền: Cọc trâu, Dây thừng (cọc buộc trâu ắt phải có dây thừng) -Câu 8 nói về thực vật. Qua, Cửu, Ma, Trúc -Câu 9 nói đến Giao thông, các từ đều nằm trong cùng trường nghĩa (đi lại) -Câu 10 nói đến các bộ phận trên cơ thể. Mao, Nhục, Bì , Cốt. Đồng thời cũng có tính biền ngẫu. Mao đi với Bì(da & lông) Cốt đi với Nhục (xương & thịt). 廴Yǐn bộ DẪN: bước dài 辵 (辶 ) chuò bộ SƯỚC: chợt bước đi chợt dừng lại 勹 Bāo bộ BAO: bao bọc 比 bǐ bộ TỶ : so sánh 廾 gǒng bộ CỦNG: chắp tay 鳥Niǎo bộ ĐIỂU: con chim 爪zhǎo bộ TRẢO: móng vuốt cầm thú 飛fēi bộ PHI: bay 足Zú bộ TÚC: hân, đầy đủ 面miàn bộ DIỆN: mặt, bề mặt 手shǒu bộ THỦ: tay 頁yè bộ HIỆT: đầu; trang giấy 髟Biāo bộ TIÊU: tóc dài; sam : cỏ phủ mái nhà 而ér bộ NHI: Bộ Nhi vốn là 1 chữ tượng hình, vẽ chòm râu dưới cằm. Sau này người ta giả tá (mượn chữ Nhi này để chỉ 1 nghĩa khác). Cho nên ngày nay bộ Nhi trở thành 1 hư tự trong tiếng Hán.Trong 1 vài chữ Hán có chứa bộ Nhi, bộ Nhi vẫn mang ý nghĩa là râu cằm. 耐(nhẫn nại, bị nhổ râu,đau, phải nhẫn nại),耍 (chơi đùa, đàn bà vốn ko có râu, thế mà bộ Nữ lại đi với bộ Nhi (râu). 牙Yá bộ NHA: răng 犬quǎn bộ KHUYỂN: con chó 牛niú bộ NGƯU: trâu 角jiǎo bộ GIÁC: góc, sừng thú 弋Yì bộ DỰC bắn, chiếm lấy 己jǐ bộ KỶ: bản thân mình 瓜Guā bộ QUA: quả dưa 韭jiǔ bộ CỬU: rau phỉ (hẹ) 麻má bộ MA: cây gai 竹zhú bộ TRÚC: tre trúc 行Xíng bộ HÀNH: đi, thi hành, làm được 走zǒu bộ TẨU: đi, chạy 車chē bộ XA: chiếc xe 毛Máo bộ MAO: lông